Bạn chưa có cổ phiếu theo dõi nào! Nhấn [+] để thêm.
Thêm mã
  • VN-Index 0.00 0 (0%)
  • HNX-Index 0.00 0 (0%)
  • UPCOM-Index 0.00 0 (0%)
Kinh tế quốc tế
12 sự thực ít người biết đến về Canada
Đăng 26/08/2016 | 15:30 GMT+7  |   CafeF
Canada không chỉ sở hữu một trong những nền kinh tế lớn nhất thế giới, nơi đây còn chứa đựng biết bao bất ngờ thú vị mà ít người biết đến.

1.Mỗi năm hòn đảo Newfoundland của Canada có đến 500-600 vụ va chạm giữa nai sừng tấm và xe ô tô

Hiện trường một vụ đâm giữa ô tô và nai sừng tấm.

Hiện trường một vụ đâm giữa ô tô và nai sừng tấm.

Mật độ nai sừng tấm cao nhất ở Newfoundland rơi vào loại cao nhất trên thế giới. Mỗi năm, khu vực này lại có đến 500-600 vụ va chạm xảy ra giữa những chú nai sừng tấm và xe ô tô đang di chuyển trên đường. Hầu hết những vụ đụng độ động vật hoang dã và con người này không gây ra nhiều thương vong, tuy nhiên số người bị thương mỗi năm đều rơi vào khoảng từ 5-10 người. Trung bình có 1 người chết vì kiểu va chạm lạ lùng này.

Theo tờ Globe and Mail, Newfoundland gần đây cũng đã bắt đầu thực hiện kế hoạch quản lý nai sừng tấm nhằm giảm thiểu số vụ va chạm giữa nai sừng tấm và con người.

2.Những người thừa cân có thể sẽ rất thích đến nơi này ở Canada

Khu vực vịnh Hudson tại Canada là một trong những nơi trọng lực thấp hơn rất nhiều so với nhiều khu vực "bình thường" khác trên Trái Đất. Hiện tượng này đầu tiên được phát hiện trong những năm 1960 khi bản đồ trường lực hấp dẫn của Trái Đất được lập.

Một người nặng 70kg khi đến đây sẽ chỉ còn 4 lạng. Không phải vì họ đến đó rồi sẽ giảm được cân mà thực ra khối lượng cơ thể của họ vẫn vậy, chỉ có điều lực hút của trái đất đã giảm đáng kể khiến cho việc cân đo như bình thường trở nên sai lệch.

Theo The New Scientist, hiện tượng này là do lớp vỏ trái đất ở khu vực này bị phục hồi chậm sau khi trải qua thời kỳ băng hà cuối cùng và một lý do sâu hơn liên quan đến tầng đối lưu trên bề mặt trái đất.

3.Người Canada ăn nhiều nui ăn liền hơn cả người Mỹ

Ở Canada, nui ăn liền Kraft Macaroni & Cheese được gọi là “Kraft Dinner” là mục tạp hóa được mua nhiều nhất cả nước. Trung bình mỗi người Canada ăn 3,2 hộp mỗi năm, nhiều hơn 55% so với người Mỹ.

4.Diện tích rừng của Canada bằng diện tích 12 quốc gia cộng lại

Rừng ở Canada.

Rừng ở Canada.

Diện tích rừng của Canada có thể bằng tổng diện tích của Nhật, ý, Campuchia, Nicaragua, Pháp, Đức, Ghân, Cameroon, Thụy Điển, hàn Quốc, Uraguay và Vương Quốc Anh cộng lại. Tính ra, Canada có tổng thể 348 triệu ha đất lâm nghiệp.

5,75% người Canada sống rải rác dọc 100 dặm biên giới giáp Mỹ

Canada là một trong những nước có tốc độ tăng trưởng dân số thấp nhất trên thế giới vì hầu hết diện tích phía bắc của Canada tương đối thưa dân vì khí hậu lạnh, khắc nghiệt. Trong khi dân số của Canada là 36 triệu người, chỉ tính riêng bang California của Mỹ đã là hơn 39 triệu người. Tổng dân số của Mỹ là 324 triệu người.

6.Lượng syro Canada sản xuất ra có thể chứa đầy 14 bể bơi loại chuyên dùng cho các kỳ thi Olympics

Năm 2014, Canada sản xuất được 9.486. 000 lít syro. Số lượng này đủ để đổ đầy vào 14 bể bơi tiêu chuẩn Olympics (mỗi bể bơi có dung tích 660.000 lít). Trong con số khổng lồ đó thì riêng tại Quebec đã sản xuất tới 8.580.000 lít.

Syro Canada.

Syro Canada.

7.Quebec được gọi là “Vương quốc của syro”

Theo tạp chí kinh tế Economist, Quebec chiếm tới 71% sản lượng syro toàn cầu, điều này khiến nó trở thành “vương quốc của syro”. Thậm chí còn có một liên đoàn ở đây gọi là FPAQ có nhiệm vụ chuyên kiểm soát giá của cây syro giống như OPEC kiểm soát giá dầu.

8.Trữ lượng dầu thô của Canada có thể lấp đầy khoảng 26.100 tòa nhà Empire State

Canada có 172 tỷ thùng dầu thô dự trữ, trữ lượng dầu lớn thứ ba thế giới, tương đương với 7.220 tỷ lít dầu. Trong khi đó khối lượng thể tích của tòa nhà Empire State là 37 triệu khối.

9.Tên gọi “Canada” xuất phát từ sự hiểu lầm về ngôn ngữ thế kỷ 16

Năm 1536, nhà thám hiểm người Pháp Jacques Cartier đã nghe lỏm Iroquois nói về sự định cư của họ là “kanata” có nghĩa là “làng xóm” hay “sự hòa giải”. Tuy nhiên do mức độ thường xuyên sử dụng từ này nên ông cho rằng đó là tên đất nước.

10.Khoảng 15% dân số Canada ghé thăm thương hiệu cà phê Tim Hortons mỗi ngày

Tính tới năm 2014, theo ước tính từ Tim Hortons, 15% dân số Canada (tương đương khoảng 5.300.000 – 5.400.000 người ghé thăm các chuỗi cửa hàng cà phê và bánh rán mỗi ngày. Hơn nữa, Tim Hortons phục vụ 2 tỷ tách cà phê mỗi năm, trong đó có khoảng 8 trong 10 loại cà phê được bán tại Canada. Hãng Tim Hortons chiếm đến 60% thị trường cà phê ở nước này.

11.Canada là thành phố lớn thứ 4 trên thế giới sử dụng tiếng Pháp

Ba thành phố nói tiếng Pháp lớn nhất là Paris – Pháp, Kinshasa – CHDC Công Gô và Abidijan – Cote dlvoire.

Montreal – Canada là thành phố lớn thứ 4 nói tiếng Pháp với tổng dân số 4.020.000 người.

12.Canada có một công viên quốc gia lớn hơn cả đất nước Thụy Sỹ

Công viên quốc gia Wood Buffalo ở Alberta, Canada có diện tích khoảng 17.300 dặm vuông. Diện tích này còn lớn hơn cả đất nước Thụy Sỹ chỉ có 15, 490 dặm vuông.

Anh Sa

Theo Trí thức trẻ/BI


Kinh tế quốc tế

OSVP CTCP OSEVEN 17,000
2TCORP CTCP Kỹ thuật Công trình Việt Nam 22,000
AAAI CTCP Bảo hiểm AAA 7,900
AAFC CTCP Xây dựng và Kiến trúc AA 3,000
ABBANK Ngân hàng TMCP An Bình 14,220
F88 Công ty Cổ phần Kinh doanh F88 10,200
ABCI CTCP Liên Doanh Quốc Tế ABC 21,000
ABCG CTCP Truyền thông ABC 10,000
ABSC CTCP Chứng khoán An Bình 30,000
AVICON CTCP Công trình Hàng không 23,667
ACCCO CTCP Tư vấn Kiến trúc và Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh 11,400
VIGECAM TCT Vật tư Nông nghiệp - CTCP 15,000
ACSVN CTCP ACS Việt Nam 15,000
ADCC CTCP Xây dựng Trang trí Kiến trúc ADC 17,000
AGRC CTCP Địa ốc An Giang 11,000
AESC CTCP XNK Nông sản và Thưc Phẩm Sài Gòn 45,000
AGRIMEXCM CTCP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau 10,000
AGTC CTCP Du lịch An Giang - ANGIANG TOURIMEX 9,500
AGTEX28 Công ty 28 - AGTEX 12,500
VNAI CTCP Bảo hiểm Hàng không 9,200
AIRIMEX CTCP xuất nhập khẩu Hàng không 27,000
AIRSERCO CTCP Cung ứng Dịch vụ Hàng không 14,000
ALTC CTCP Âu Lạc 10,000
VNWIND CTCP Điện Cơ Thống Nhất 55,000
ALSIMEXCO CTCP Cung ứng & XNK Lao động Hàng không Việt Nam 15,000
UAMC CTCP Cơ khí ôtô Uông Bí 10,000
AMPHARCO CTCP Dược Phẩm Việt Nam - Ampharco 15,000
AMVI CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt - Mỹ 18,000
APC1 CTCP An Phú 8,000
APLACO CTCP Nhựa cao cấp Hàng Không 14,500
SAPT CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn 12,000
FLCS CTCP Chứng khoán FLC 15,000
ARTEXPORT CTCP Xuất nhập khẩu Thủ công mỹ nghệ 50,000
ARTEXTL CTCP Xuất Nhập khẩu Mỹ Nghệ Thăng Long 9,000
ASAC CTCP Tơ tằm Á Châu 11,000
ASECO Công ty cổ phần 32 27,750
BAROTEX CTCP Thương mại và Đầu tư Barotex Việt Nam 15,000
BASEAFOOD CTCP Chế biến XNK Thủy Sản Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 11,000
BBCC CTCP Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa 20,000
BBDC CTCP Bao bì Dược 15,000
BC14 Công ty cổ phần Cầu số 14 50,000
BCRES CTCP Thương mại và Địa ốc Bình Chánh 19,000
BD10 CTCP Bạch Đằng 10 30,000
RTDC CTCP Phát triển Phát thanh Truyền hình 14,500
BDHC CTCP Thủy điện Bình Điền 10,000
BESEACO CTCP Thủy sản Bến Tre 12,000
BFIC CTCP Đầu tư Tài chính BIDV 2,500
BIANFISHCO CTCP Thủy sản Bình An 5,000
BICONSI CTCP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương 12,000
BIGAMEX CTCP May Bình Minh 14,000
TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 5,270
PHALE CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 21,200
EMC1 CTCP Cơ Điện Thủ Đức 11,000
EVNLC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung 7,000
FPTS CTCP Chứng khoán FPT 12,000
HABECO Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội 60,000
HDBANK Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM 36,083
HTC1 CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 16,000
HTT CTCP Thương mại Hà Tây 1,400
NCTS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 77,000
PCC1 CTCP Xây Lắp Điện I 30,000
NT2 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 25,100
PYMEPHARCO CTCP Pymepharco 45,000
SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn 57,200
SHJC CTCP Thủy Điện Sê San 4A 10,000
TANCANG CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 41,000
TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 48,000
THI CTCP Thiết Bị Điện 29,000
TPBANK Ngân hàng TMCP Tiên Phong 33,000
TRAPHACO CTCP Traphaco 115,500
VCSC CTCP Chứng Khoán Bản Việt 60,000
VICOTEX TCT Việt Thắng - CTCP 30,000
VIETJET CTCP Hàng Không VIETJET 113,000
VNPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam 13,000
VPBANK Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 43,000
ABT CTCP XNK Thủy Sản Bến Tre 34,100
AGF CTCP XNK Thủy Sản An Giang 2,800
BBC CTCP Bibica 51,200
BMC CTCP Khoáng Sản Bình Định 19,750
BMP CTCP Nhựa Bình Minh 113,000
CII CTCP ĐT Hạ Tầng Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh 19,300
CLC CTCP Cát Lợi 39,350
COM CTCP Vật Tư Xăng Dầu 33,800
DHA CTCP Hóa An 50,000
DHG CTCP Dược Hậu Giang 116,300
DIC CTCP Đầu Tư &Thương Mại DIC 1,300
DMC CTCP XNK Y Tế Domesco 63,000
DRC CTCP Cao Su Đà Nẵng 32,500
DTT CTCP Kỹ Nghệ Đô Thành 21,000
FMC CTCP Thực Phẩm Sao Ta 50,200
FPT CTCP FPT 117,100
GIL CTCP SXKD & XNK Bình Thạnh 39,500
GMC CTCP SX-TM May Sài Gòn 8,910
GMD CTCP Gemadept 80,000
HAP CTCP Tập Đoàn Hapaco 4,910
HAS CTCP Hacisco 7,450
HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 15,500
HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 8,950
HMC CTCP Kim Khí Tp.HCM - Vnsteel 12,350
HRC CTCP Cao Su Hòa Bình 51,100
CAG CTCP Cảng An Giang 7,500
BLSEAFOOD CTCP Thủy sản Bạc Liêu 3,900
HPPO CTCP Cảng Hải Phòng 15,000
VVMI CTCP Xi Măng La Hiên VVMI 7,500
MAS CTCP Dịch Vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng 33,000
MASECO CTCP Dịch Vụ Phú Nhuận 23,000
NDF CTCP Chế Biến Thực Phẩm Nông Sản XK Nam Định 900
NIFERCO CTCP Phân Lân Ninh Bình 20,000
PLI3 CTCP Xây Lắp III Petrolimex 14,000
PC3I CTCP Đầu tư Điện lực 3 15,000
PVB CTCP Bọc Ống Dầu Khí Việt Nam 24,000
SDMC CTCP Thanh Hoa - Sông Đà 15,000
SHAL CTCP Nhôm Sông Hồng 12,000
VCIE CTCP Xuất Nhập Khẩu Than - Vinacomin 35,000
TNC1 CTCP Thống Nhất 13,500
TTCO CTCP Du Lịch - Thương Mại Tây Ninh 11,000
VITHAICO CTCP Dây Cáp Điện Việt Thái 10,800
VMJC CTCP Chế Tạo Máy - Vinacomin 12,000
VMDCO CTCP Phát Triển Hàng Hải 7,900
VNCT CTCP Kinh Doanh Than Miền Bắc - Vinacomin 24,329
VNPE3 CTCP Dược Phẩm Trung Ương 3 21,000
VOSA CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam 11,000
VTFI CTCP Thương Mại & Đầu Tư VINATABA 10,000
WSC CTCP Bến Xe Miền Tây 24,538
ALT CTCP Văn Hóa Tân Bình 14,900
BPC CTCP Vicem Bao Bì Bỉm Sơn 9,400
CAN CTCP Đồ Hộp Hạ Long 49,900
DNP CTCP Nhựa Đồng Nai 20,500
DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 8,500
DXP CTCP Cảng Đoạn Xá 14,300
NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp 29,400
PMS CTCP Cơ Khí Xăng Dầu 31,000
SAF CTCP Lương Thực Thực Phẩm Safoco 61,000
SDN CTCP Sơn Đồng Nai 28,200
SFN CTCP Dệt Lưới Sài Gòn 18,200
SGC CTCP Xuất Nhập Khẩu Sa Giang 72,000
SGH CTCP Khách Sạn Sài Gòn 24,200
SJ1 CTCP Nông Nghiệp Hùng Hậu 12,000
TMC CTCP Thương Mại XNK Thủ Đức 9,300
UNI CTCP Viễn Liên 8,500
VGP CTCP Cảng Rau Quả 27,300
VTC CTCP Viễn Thông VTC 9,800
ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu 28,350
BBS CTCP VICEM Bao Bì Bút Sơn 11,000
BCC CTCP Xi Măng Bỉm Sơn 9,500
BTS CTCP Xi Măng Vicem Bút Sơn 5,500
BVS CTCP Chứng Khoán Bảo Việt 33,900
CJC CTCP Cơ Điện Miền Trung 25,800
CMC CTCP Đầu Tư CMC 6,100
CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương 22,900
ABI CTCP BH NH Nông Nghiệp Việt Nam 25,400
ACE CTCP Bê Tông Ly Tâm An Giang 35,900
ACSC CTCP Xây Lắp Thương Mại 2 24,000
SAFE CTCP Thực Phẩm Nông Sản Xuất Khẩu Sài Gòn 25,000
APFCO CTCP Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi 63,000
IHK CTCP In Hàng Không 17,000
BMJ CTCP Khoáng Sản Becamex 11,900
BC12 CTCP Cầu 12 11,000
BELCO CTCP Điện Tử Biên Hòa 12,500
BHHC CTCP Thủy điện Bắc Hà 10,457
BIDIPHAR CTCP Dược - Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định 37,000
BLIC Tổng CTCP Bảo hiểm Bảo Long 4,000
BTTS CTCP Dịch Vụ Du Lịch Bến Thành 8,000
UDJ CTCP Phát triển Đô thị 9,800
BWACO CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu 9,000
CFC CTCP Cafico Việt Nam 9,100
CAGIPHARM CTCP Dược Phẩm Cần Giờ 2,000
CAWASCO CTCP Cấp Thoát Nước Cần Thơ 8,500
CBSC CTCP Gang Thép Cao Bằng 25,000
CCIC CTCP Tư vấn và Đầu tư Xây dựng CCIC Hà Nội 8,500
CCHP CTCP Cảng Cửa Cấm Hải Phòng 8,500
CDJC CTCP Cầu Đuống 7,500
CECO CTCP Thiết Kế Công Nghiệp Hóa chất 10,500
CIEG CTCP Tập Đoàn Xây Dựng Và Thiết Bị Công Nghiệp 13,500
CHOLIMEX CTCP Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) 10,500
CLMF CTCP Thực Phẩm Cholimex 20,000
CIPC CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp 12,500
CLPI CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân 13,000
COMA TCT Cơ khí Xây dựng - CTCP 10,500
COMIFOOD CTCP Lương Thực Thực Phẩm Colusa - Miliket 19,000
CONINCO CTCP Tư vấn Công nghệ Thiết Bị & Kiểm Định XD - Coninco 12,500
CPH CTCP Phục vụ Mai táng Hải Phòng 300
CPTP CTCP Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV 10,000
CT3 CTCP ĐT & XD Công Trình 3 7,300
THR CTCP Đường sắt Thuận Hải 41,700
DPHC CTCP Đạt Phương 15,000
DBHP CTCP Thủy điện Định Bình 35,000
DECOFI CTCP Xây Dựng và Thiết Kế Số 1 8,500
DIC1 CTCP Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Số 1 10,500
DICTT CTCP Du Lịch & Thương Mại DIC 15,000
DBM CTCP Dược - Vật Tư Y Tế Đăk Lăk 25,500
DNMB CTCP Đầu Tư Xây Dựng & Vật Liệu Đồng Nai 10,000
DOPETCO CTCP Vận Tải Xăng Dầu Đồng Tháp 12,500
DVSG CTCP Kính Viglacera Đáp Cầu 12,000
EMEC CTCP Điện Cơ 12,000
EMMC CTCP Cơ Điện Vật Tư 11,500
FISHIPCO CTCP Cơ Khí Đóng Tàu Thủy Sản Việt Nam 12,500
FOOCOSA CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh 12,667
FORIPHARM CTCP Dược Trung ương 3 19,000
FPTOL CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT 105,000
Xem thêm...
  • Địa chỉ: Số 6 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội.
  • Điện thoại: (+84) 24 66873314
  • Email: contact@sanotc.com
Follow VinaCorp
Đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp số 1472/ GP - TTĐT Ghi rõ nguồn "VinaCorp" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này.
© Copyright 2008-2024 VINACORP.VN. All Rights Reserved - OTC Vietnam Corp