Bạn chưa có cổ phiếu theo dõi nào! Nhấn [+] để thêm.
Thêm mã
  • VN-Index 0.00 0 (0%)
  • HNX-Index 0.00 0 (0%)
  • UPCOM-Index 0.00 0 (0%)
Thị trường chứng khoán
HNX cảnh báo nhà đầu tư trên sàn niêm yết và UPCoM
Đăng 11/10/2018 | 11:12 GMT+7  |   Vinacorp
Sở GDCK Hà Nội (HNX) vừa có thông báo danh sách chứng khoán đăng ký giao dịch của Bảng Cảnh báo nhà đầu tư trên UPCoM và danh sách chứng khoán không đủ điều kiện giao dịch ký quỹ quý IV-2018 trên sàn niêm yết, như sau:

Danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM

STT

Tên công ty

MCK

Số lượng cổ phiếu ĐKGD

Ngày đưa vào danh sách

 
 

1. Danh sách công ty có vốn chủ sở hữu nhỏ hơn 10 tỷ đồng

 

1

CTCP Xây dựng và Phát triển Cơ sở hạ tầng

CID

1,082,000

07/05/2018

 

2

CTCP Đường bộ Hải Phòng

DBH

2,200,000

07/05/2018

 

3

CTCP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh

HSI

10,000,000

07/05/2018

 

4

CTCP Licogi Quảng Ngãi

LQN

1,893,540

07/05/2018

 

5

Công ty Cổ Phần Sông Đà 19

SJM

5,000,000

07/05/2018

 

6

CTCP Vận tải biển Vinaship

VNA

20,000,000

07/05/2018

 

7

CTCP Đầu tư và Phát triển Năng lượng Việt Nam

VPC

5,625,000

07/05/2018

 

8

CTCP Vận tải thủy Vinacomin

WTC

10,000,000

28/08/2018

 

2. Danh sách công ty bị hạn chế giao dịch

 

1

CTCP Beton 6

BT6

32,993,550

08/10/2018

 

2

CTCP Đầu tư và Xây dựng số 4

CC4

16,000,000

08/10/2018

 

3

Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội - CTCP

HAN

141,048,000

08/10/2018

 

4

CTCP Đầu tư và Thương mại Dầu khí Nghệ An

PXA

15,000,000

08/10/2018

 

5

CTCP Đầu tư Xây dựng Thương mại Dầu khí -IDICO

PXL

82,722,212

08/10/2018

 

6

CTCP Xây dựng Hạ tầng Sông Đà

SDH

20,950,000

08/10/2018

 

7

Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng - CTCP

TCK

23,850,000

08/10/2018

 

8

Tổng công ty Hàng hải Việt nam - Công ty TNHH MTV

MVN

5,420,900

08/10/2018

 

9

CTCP PIV

PIV

17,324,942

07/09/2018

 

10

CTCP 482

B82

5,000,000

31/08/2018

 

11

CTCP Vận tải biển Vinaship

VNA

20,000,000

23/08/2018

 

12

CTCP Hợp tác Lao động với nước ngoài

ILC

6,100,391

10/08/2018

 

13

CTCP Thuốc Thú y Trung Ương I

VNY

8,250,000

03/08/2018

 

14

CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh

FCS

29,450,000

27/07/2018

 

15

CTCP Cơ điện Công trình

MES

18,600,000

27/07/2018

 

16

CTCP Phòng cháy Chữa cháy và Đầu tư Xây dựng Sông Đà

SDX

2,250,000

27/07/2018

 

17

CTCP Du lịch Trường Sơn COECCO

TSD

1,300,000

27/07/2018

 

18

CTCP Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

VTG

18,644,500

27/07/2018

 

19

CTCP Armephaco

AMP

13,000,000

27/07/2018

 

20

CTCP Tư vấn Xây dựng điện 1

TV1

26,691,319

22/06/2018

 

21

CTCP Lilama 45.4

L44

4,000,000

08/06/2008

 

22

CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long

KHL

12,000,000

08/06/2008

 

23

CTCP Đầu tư Tài chính Giáo dục

EFI

10,880,000

28/05/2018

 

24

CTCP Dịch vụ Một thế giới

ONW

2,000,000

28/05/2018

 

25

CTCP Sông Đà 3

SD3

15,999,306

28/05/2018

 

26

CTCP Traenco

TEC

1,660,340

27/04/2018

 

27

CTCP Xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam

TH1

13,539,267

27/04/2018

 

28

Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam

VVN

55,000,000

20/04/2018

 

29

CTCP Sông Đà 12

S12

5,000,000

12/04/2018

 

30

CTCP Xi măng 18

X18

4,155,777

12/04/2018

 

31

CTCP Xi măng Sông Đà Yaly

SDY

4,500,000

11/04/2018

 

32

CTCP Dược phẩm Trung ương 2

DP2

20,000,000

11/04/2018

 

33

CTCP Đầu tư Việt Việt Nhật

VNH

8,023,071

06/04/2018

 

34

CTCP Đường sắt Hà Ninh

RHN

1,509,900

04/04/2018

 

35

CTCP Đầu tư và Xây dựng điện MÊ CA VNECO

VES

9,007,500

03/04/2018

 

36

CTCP Đường sắt Yên Lào

YRC

1,900,000

03/04/2018

 

37

CTCP Tư vấn xây dựng Vinaconex

VCT

1,100,000

02/04/2018

 

38

CTCP Chế tạo Giàn khoan Dầu khí

PVY

59,489,787

29/12/2017

 

39

CTCP Tô Châu

TCJ

10,000,000

24/11/2017

 

40

CTCP Xi măng Sông Lam 2

PX1

20,000,000

05/10/2017

 

41

CTCP Xi măng Phú Thọ

PTE

12,500,000

22/08/2017

 

42

CTCP Hồng Hà Việt Nam

PHH

20,000,000

11/08/2017

 

43

CTCP Kiính Viglacera Đáp Cầu

DSG

8,000,000

11/08/2017

 

44

CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Minh Hải

JOS

15,322,723

28/07/2017

 

45

CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân

CPI

36,505,000

28/07/2017

 

46

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Vật liệu IDICO

MCI

3,500,000

29/06/2017

 

47

CTCP Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Phong

PPG

7,342,500

29/06/2017

 

48

CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng công trình

TNM

3,800,000

29/06/2017

 

49

CTCP Dược phẩm Cần Giờ

CGP

10,735,708

24/06/2017

 

50

CTCP Kinh doanh Dịch vụ Cao cấp Dầu khí Việt Nam

PVR

53,100,913

02/06/2017

 

51

CTCP Xây dựng số 5

VC5

5,000,000

22/05/2017

 

52

CTCP Xây dựng số 15

V15

10,000,000

19/05/2017

 

53

CTCP Sông Đà 8

SD8

2,800,000

19/05/2017

 

54

CTCP Trang trí Nội thất Dầu khí

PID

4,000,000

17/05/2017

 

55

CTCP Viglacera Bá Hiến

BHV

1,000,013

12/05/2017

 

56

CTCP Đầu tư Xây dựng số 10 IDICO

I10

3,500,000

12/05/2017

 

57

Tổng CTCP Sông Hồng

SHG

27,000,000

12/05/2017

 

58

CTCP Xây dựng và kinh doanh vật tư

CNT

10,015,569

03/05/2017

 

59

CTCP Xây dựng Công trình Giao thông Bến Tre

TBT

1,656,470

14/04/2017

 

60

CTCP Phát triển đô thị Dầu khí

PXC

28,068,900

11/04/2017

 

61

CTCP Trà Rồng Vàng

GTC

1,032,243

05/04/2017

 

62

CTCP NTACO

ATA

11,999,998

17/02/2017

 

63

CTCP Thành An 77

X77

1,340,877

17/02/2017

 

64

CTCP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long

VLF

11,959,982

13/10/2016

 

65

CTCP Thủy điện Sử Pán 2

SP2

15,246,000

30/09/2016

 

66

CTCP Tấm lợp Vật liệu Xây dựng Đồng Nai

DCT

27,223,647

31/08/2016

 

67

CTCP Docimexco

FDG

13,200,000

19/08/2016

 

68

CTCP Sông Đà 9.06

S96

11,155,532

05/08/2016

 

69

CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex

CAD

20,799,927

13/07/2016

 

70

CTCP Sông Đà 1

SD1

5,000,000

13/07/2016

 

71

CTCP Sông Đà - Thăng Long

STL

15,000,000

22/06/2016

 

72

CTCP Thuận Thảo

GTT

43,503,000

20/06/2016

 

73

CTCP Giày Sài Gòn

SSF

1,600,000

09/06/2016

 

74

CTCP Sông Đà 207

SDB

11,000,000

06/06/2016

 

75

CTCP Việt An

AVF

43,338,000

26/05/2016

 

76

CTCP Bê tông Biên Hòa

BHC

4,500,000

26/05/2016

 

77

CTCP Xây dựng công trình ngầm

CTN

6,958,345

26/05/2016

 

78

CTCP Hàng hải Đông Đô

DDM

12,244,495

26/05/2016

 

79

CTCP Ô tô Giải Phóng

GGG

9,635,456

26/05/2016

 

80

CTCP Sản xuất - Xuất nhập khẩu Thanh Hà

HFX

1,270,000

26/05/2016

 

81

CTCP Hữu Liên Á Châu

HLA

34,459,293

26/05/2016

 

82

CTCP Vận tải biển và Hợp tác lao động Quốc tế

ISG

8,800,000

26/05/2016

 

83

CTCP Xi măng Lạng Sơn

LCC

5,838,999

26/05/2016

 

84

CTCP Lilama 3

LM3

5,150,000

26/05/2016

 

85

CTCP Vận tải Biển Bắc

NOS

20,056,000

26/05/2016

 

86

CTCP Đầu tư xây dựng và Khai thác Công trình giao thông 584

NTB

39,779,577

26/05/2016

 

87

CTCP Đầu tư và Xây lắp Dầu khí Sài Gòn

PSG

35,000,000

26/05/2016

 

88

CTCP Tổng Công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An

PVA

21,846,000

26/05/2016

 

89

CTCP Xây lắp Dầu khí Miền Trung

PXM

15,000,000

26/05/2016

 

90

CTCP Sông Đà 27

S27

1,572,833

26/05/2016

 

91

CTCP Công nghiệp Thủy sản

SCO

4,200,000

26/05/2016

 

92

CTCP Vận tải biển Hải Âu

SSG

5,000,000

26/05/2016

 

93

CTCP Xây dựng số 11

V11

8,399,889

26/05/2016

 

94

CTCP Container Phía Nam

VSG

11,044,000

26/05/2016

 

95

CTCP Vận tải và Thuê tàu biển Việt Nam

VST

58,999,337

26/05/2016

 

96

CTCP SX - XNK Dệt May

VTI

4,279,763

26/05/2016

 

3. Danh sách công ty bị đình chỉ giao dịch

 

1

CTCP Công nghiệp Khoáng sản Bình Thuận

KSA

93,427,360

03/08/2018

 

2

CTCP Nhựa Tân Hóa

VKP

8,000,000

25/01/2017

 

3

CTCP Khoáng sản và Luyện kim Bắc Á

BAM

30,000,000

15/11/2016

 

4

CTCP Khoáng sản Na Rì Hamico

KSS

49,432,500

16/08/2016

 

5

CTCP Mỏ và Xuất nhập khẩu Khoáng sản Miền Trung

MTM

31,000,000

20/06/2016

 

6

Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng Sản Tây Bắc

KTB

40,200,000

13/04/2016

 

7

CTCP Luyện Kim Phú Thịnh

PTK

21,600,000

13/04/2016

 

8

CTCP Vận tải Biển và Bất động sản Việt Hải

VSP

38,084,489

06/04/2016

 

9

CTCP Tập đoàn Quốc Tế FBA

FBA

3,414,900

26/05/2016

 

10

CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang

BGM

45,753,840.00

11/08/2017

 

 

Danh sách chứng khoán không đủ điều kiện giao dịch ký quỹ quý IV-2018 trên sàn niêm yết

 

STT

MCK

Tên Công ty

Ngày thông báo

Lý do

1

AAV

CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc

5/10/18

thời gian niêm yết dưới 06 tháng

2

ACM

CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

3

ALV

CTCP Đầu tư Phát triển hạ tầng ALV

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

4

AMC

CTCP Khoáng sản Á Châu

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

5

APP

CTCP Phát triển phụ gia và sản phầm dầu mỏ

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

6

APS

CTCP Chứng khoán Châu Á - Thái Bình Dương

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

7

ART

CTCP Chứng khoán Artex

5/10/18

thời gian niêm yết dưới 06 tháng

8

ASA

CTCP Hàng tiêu dùng ASA

5/10/18

Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch

9

BKC

CTCP Khoáng Sản Bắc Kạn

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

10

BLF

CTCP Thủy sản Bạc Liêu

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

11

CAN

CTCP Đồ hộp Hạ Long

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

12

CDN

CTCP Cảng Đà Nẵng

5/10/18

TCNY chậm CBTT BCTC soát xét bán niên 2018 quá 05 ngày

13

CET

CTCP Tech - Vina

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

14

CJC

CTCP Cơ điện Miền Trung

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

15

CKV

CTCP COKYVINA

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

16

CMC

CTCP Đầu tư CMC

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

17

CMI

CTCP CMISTONE Việt Nam

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

18

CT6

CTCP Công trình 6

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

19

CTA

CTCP Vinavico

5/10/18

Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch

20

CTC

CTCP Gia Lai CTC

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

21

CTP

CTCP Cà Phê Thương Phú

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

22

CVN

CTCP VINAM

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

23

DCS

CTCP Tập Đoàn Đại Châu

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

24

DIH

CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

25

DLR

CTCP Địa ốc Đà Lạt

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

26

DNY

CTCP Thép Dana-Ý

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

27

DPS

CTCP Đầu tư Phát triển Sóc Sơn

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

28

DST

CTCP Đầu tư Sao Thăng Long

5/10/18

Chưa đủ 6 tháng tính từ thời điểm HNX đưa chứng khoán vào Danh sách chứng khoán không được phép giao dịch ký quỹ gần nhất

29

DZM

CTCP Chế tạo máy Dzĩ An

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

30

FID

CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- TCNY chậm CBTT BCTC soát xét bán niên 2018 quá 05 ngày

31

HAT

CTCP Thương mại Bia Hà Nội

5/10/18

TCNY chậm CBTT BCTC kiểm toán năm quá 05 ngày

32

HGM

CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

33

HHP

CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng

5/10/18

- Thời gian niêm yết dưới 06 tháng;
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

34

HKB

CTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội-Kinh Bắc

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

35

HKT

CTCP Chè Hiệp Khánh

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

36

HLY

CTCP Viglacera Hạ Long I

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

37

HNM

CTCP Sữa Hà Nội

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

38

HPM

CTCP Xây dựng Thương mại và Khoáng sản Hoàng Phúc

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

39

HVA

CTCP Đầu tư HVA

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

40

HVT

CTCP Hóa chất Việt Trì

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

41

ICG

CTCP Xây dựng Sông Hồng

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

42

IDJ

CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- TCNY chậm CBTT BCTC soát xét bán niên 2018 quá 05 ngày

43

KDM

CTCP Đầu tư HP Việt Nam

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

44

KHB

CTCP Khoáng sản Hòa Bình

5/10/18

Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch

45

KSD

CTCP Đầu tư DNA

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

46

KSK

CTCP Khoáng sản luyện kim màu

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

47

KSQ

CTCP Đầu tư KSQ

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
-TCNY chậm CBTT BCTC soát xét bán niên 2018 quá 05 ngày;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

48

LDP

CTCP Dược Lâm Đồng - Ladophar

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

49

LM7

CTCP Lilama 7

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

50

LTC

CTCP Điện nhẹ viễn thông

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

51

MEC

CTCP Cơ khí - Lắp máy Sông Đà

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

52

MIM

CTCP Khoáng sản và Cơ khí

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

53

MSC

CTCP Dịch vụ Phú Nhuận

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

54

NDF

CTCP Chế biến thực phẩm nông sản xuất khẩu Nam Định

5/10/18

Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch

55

NGC

CTCP Chế biến Thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

56

NHP

CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

57

NST

CTCP Ngân Sơn

5/10/18

- LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

58

OCH

CTCP Khách sạn và dịch vụ Đại Dương

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

59

ORS

CTCP Chứng khoán Phương Đông

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

60

PCG

CTCP Đầu tư Phát triển Gas Đô thị

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

61

PCN

CTCP Hóa phẩm dầu khí DMC - Miền Bắc

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

62

PCT

CTCP Dịch vụ - Vận tải Dầu khí Cửu Long

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

63

PDC

CTCP Du lịch Dầu khí Phương Đông

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

64

PEN

CTCP Xây lắp III Petrolimex

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

65

PGT

CTCP PGT Holdings

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

66

PHP

CTCP Cảng Hải Phòng

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên năm 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

67

PPE

CTCP Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

68

PRC

CTCP Logistics Portserco

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

69

PSI

CTCP Chứng khoán Dầu khí

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

70

PTD

CTCP Thiết kế Xây dựng Thương mại Phúc Thịnh

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

71

PV2

CTCP Đầu tư PV2

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

72

PVC

Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu khí - CTCP

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

73

PVE

Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

74

PVL

CTCP Đầu tư Nhà đất Việt

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

75

PVV

CTCP Vinaconex 39

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

76

PVX

Tổng CTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

77

QHD

CTCP Que hàn điện Việt Đức

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

78

QNC

CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

79

QST

CTCP Sách và Thiết bị Trường học Quảng Ninh

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

80

S74

CTCP Sông Đà 7.04

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

81

S99

CTCP SCI

5/10/18

Chưa đủ 6 tháng tính từ thời điểm HNX đưa chứng khoán vào Danh sách chứng khoán không được phép giao dịch ký quỹ gần nhất

82

SCL

CTCP Sông Đà Cao Cường

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

83

SD2

CTCP Sông Đà 2

5/10/18

- LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

84

SDA

CTCP SIMCO Sông Đà

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

85

SDD

CTCP Đầu tư và Xây lắp Sông đà

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

86

SDE

CTCP Kỹ thuật điện Sông Đà

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

87

SDP

CTCP SDP

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

88

SDU

CTCP Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị Sông Đà

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

89

SGO

CTCP Dầu thực vật Sài Gòn

5/10/18

Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch

90

SJC

CTCP Sông Đà 1.01

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

91

SPI

CTCP SPI

5/10/18

- LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

92

SPP

CTCP Bao bì Nhựa Sài Gòn

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

93

SSM

CTCP Chế tạo Kết cấu thép VNECO.SSM

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

94

SVN

CTCP SOLAVINA

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát

95

TDT

CTCP Đầu tư và Phát triển TDT

5/10/18

thời gian niêm yết dưới 06 tháng

96

TFC

CTCP Trang

5/10/18

- TCNY chậm CBTT BCTC soát xét bán niên 2018 quá 05 ngày;
- LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

97

TKC

CTCP Xây Dựng và Kinh doanh Địa Ốc Tân Kỷ

5/10/18

TCNY chậm CBTT BCTC kiểm toán năm quá 05 ngày

98

TPH

CTCP In Sách giáo khoa tại Tp. Hà Nội

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

99

TST

CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

100

TTL

Tổng Công ty Thăng Long - CTCP

5/10/18

- Thời gian niêm yết dưới 06 tháng;
- LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

101

UNI

CTCP Viễn Liên

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

102

VC2

CTCP xây dựng số 2

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

103

VCR

CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

104

VE1

CTCP Xây dựng điện VNECO 1

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

105

VE2

CTCP Xây dựng điện VNECO 2

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

106

VE8

CTCP Xây dựng Điện Vneco 8

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

107

VE9

CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

108

VGP

CTCP Cảng Rau Quả

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

109

VIE

CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO

5/10/18

- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo;
- Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán.

110

VIG

CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

111

VKC

CTCP Cáp nhựa Vĩnh Khánh

5/10/18

Chưa đủ 6 tháng tính từ thời điểm HNX đưa chứng khoán vào Danh sách chứng khoán không được phép giao dịch ký quỹ gần nhất

112

VMI

CTCP Khoáng sản và Đầu tư VISACO

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo

113

VTC

CTCP Viễn thông VTC

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

114

VTH

CTCP Dây cáp điện Việt Thái

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

115

VTJ

CTCP Thương mại và Đầu tư Vi na ta ba

5/10/18

LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm

116

VTL

CTCP Vang Thăng Long

5/10/18

Tổ chức phát hành có BCTC kiểm toán năm 2017 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán

117

X20

CTCP X20

5/10/18

Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo


Thị trường chứng khoán

Vietstock Daily 25/04/2024: Tâm lý thận trọng vẫn còn hiện hữu

Thị trường chứng khoán  |   VietStock  |   1 ngày trước

VN-Index tăng mạnh đồng thời hình thành những phiên tăng giảm xen kẽ trong thời gian gần đây, cho thấy tình trạng giằng co vẫn chưa dừng lại. Hiện tại, chỉ báo Stochastic Oscillator đã cho tín hiệu mua trở lại trong vùng quá bán (oversold) cho thấy tình hình đã bớt bi quan hơn.

Vietstock Daily 24/04/2024: Triển vọng ngắn hạn khá bi quan

Thị trường chứng khoán  |   VietStock  |   2 ngày trước

VN-Index giảm mạnh trở lại sau đà hưng phấn của phiên trước đó đồng thời tạm dừng trên đường SMA 200 ngày. Nếu chỉ số cắt xuống đường này trong các phiên tới thì triển vọng ngắn hạn sẽ càng trở nên bi quan. Bên cạnh đó, khối lượng giao dịch sụt giảm và nằm dưới mức trung bình 20 ngày cho thấy nhà đầu tư đang rất thận trọng khi chứng kiến những phiên giảm điểm liên tiếp vừa qua.

OSVP CTCP OSEVEN 17,000
2TCORP CTCP Kỹ thuật Công trình Việt Nam 22,000
AAAI CTCP Bảo hiểm AAA 7,900
AAFC CTCP Xây dựng và Kiến trúc AA 3,000
ABBANK Ngân hàng TMCP An Bình 14,220
F88 Công ty Cổ phần Kinh doanh F88 10,200
ABCI CTCP Liên Doanh Quốc Tế ABC 21,000
ABCG CTCP Truyền thông ABC 10,000
ABSC CTCP Chứng khoán An Bình 30,000
AVICON CTCP Công trình Hàng không 23,667
ACCCO CTCP Tư vấn Kiến trúc và Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh 11,400
VIGECAM TCT Vật tư Nông nghiệp - CTCP 15,000
ACSVN CTCP ACS Việt Nam 15,000
ADCC CTCP Xây dựng Trang trí Kiến trúc ADC 17,000
AGRC CTCP Địa ốc An Giang 11,000
AESC CTCP XNK Nông sản và Thưc Phẩm Sài Gòn 45,000
AGRIMEXCM CTCP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau 10,000
AGTC CTCP Du lịch An Giang - ANGIANG TOURIMEX 9,500
AGTEX28 Công ty 28 - AGTEX 12,500
VNAI CTCP Bảo hiểm Hàng không 9,200
AIRIMEX CTCP xuất nhập khẩu Hàng không 27,000
AIRSERCO CTCP Cung ứng Dịch vụ Hàng không 14,000
ALTC CTCP Âu Lạc 10,000
VNWIND CTCP Điện Cơ Thống Nhất 55,000
ALSIMEXCO CTCP Cung ứng & XNK Lao động Hàng không Việt Nam 15,000
UAMC CTCP Cơ khí ôtô Uông Bí 10,000
AMPHARCO CTCP Dược Phẩm Việt Nam - Ampharco 15,000
AMVI CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt - Mỹ 18,000
APC1 CTCP An Phú 8,000
APLACO CTCP Nhựa cao cấp Hàng Không 14,500
SAPT CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn 12,000
FLCS CTCP Chứng khoán FLC 15,000
ARTEXPORT CTCP Xuất nhập khẩu Thủ công mỹ nghệ 50,000
ARTEXTL CTCP Xuất Nhập khẩu Mỹ Nghệ Thăng Long 9,000
ASAC CTCP Tơ tằm Á Châu 11,000
ASECO Công ty cổ phần 32 27,750
BAROTEX CTCP Thương mại và Đầu tư Barotex Việt Nam 15,000
BASEAFOOD CTCP Chế biến XNK Thủy Sản Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 11,000
BBCC CTCP Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa 20,000
BBDC CTCP Bao bì Dược 15,000
BC14 Công ty cổ phần Cầu số 14 50,000
BCRES CTCP Thương mại và Địa ốc Bình Chánh 19,000
BD10 CTCP Bạch Đằng 10 30,000
RTDC CTCP Phát triển Phát thanh Truyền hình 14,500
BDHC CTCP Thủy điện Bình Điền 10,000
BESEACO CTCP Thủy sản Bến Tre 12,000
BFIC CTCP Đầu tư Tài chính BIDV 2,500
BIANFISHCO CTCP Thủy sản Bình An 5,000
BICONSI CTCP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương 12,000
BIGAMEX CTCP May Bình Minh 14,000
TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 4,530
PHALE CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 21,200
EMC1 CTCP Cơ Điện Thủ Đức 11,000
EVNLC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung 7,000
FPTS CTCP Chứng khoán FPT 12,000
HABECO Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội 60,000
HDBANK Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM 36,083
HTC1 CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 16,000
HTT CTCP Thương mại Hà Tây 1,600
NCTS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 77,000
PCC1 CTCP Xây Lắp Điện I 30,000
NT2 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 21,300
PYMEPHARCO CTCP Pymepharco 45,000
SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn 54,400
SHJC CTCP Thủy Điện Sê San 4A 10,000
TANCANG CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 41,000
TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 46,150
THI CTCP Thiết Bị Điện 29,000
TPBANK Ngân hàng TMCP Tiên Phong 33,000
TRAPHACO CTCP Traphaco 115,500
VCSC CTCP Chứng Khoán Bản Việt 60,000
VICOTEX TCT Việt Thắng - CTCP 30,000
VIETJET CTCP Hàng Không VIETJET 113,000
VNPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam 13,000
VPBANK Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 43,000
ABT CTCP XNK Thủy Sản Bến Tre 34,000
AGF CTCP XNK Thủy Sản An Giang 2,700
BBC CTCP Bibica 50,000
BMC CTCP Khoáng Sản Bình Định 17,250
BMP CTCP Nhựa Bình Minh 109,000
CII CTCP ĐT Hạ Tầng Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh 16,150
CLC CTCP Cát Lợi 40,500
COM CTCP Vật Tư Xăng Dầu 31,300
DHA CTCP Hóa An 42,950
DHG CTCP Dược Hậu Giang 113,700
DIC CTCP Đầu Tư &Thương Mại DIC 1,100
DMC CTCP XNK Y Tế Domesco 66,700
DRC CTCP Cao Su Đà Nẵng 29,700
DTT CTCP Kỹ Nghệ Đô Thành 20,900
FMC CTCP Thực Phẩm Sao Ta 49,000
FPT CTCP FPT 123,200
GIL CTCP SXKD & XNK Bình Thạnh 32,000
GMC CTCP SX-TM May Sài Gòn 9,090
GMD CTCP Gemadept 81,400
HAP CTCP Tập Đoàn Hapaco 4,670
HAS CTCP Hacisco 8,620
HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 15,200
HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 7,300
HMC CTCP Kim Khí Tp.HCM - Vnsteel 11,950
HRC CTCP Cao Su Hòa Bình 50,000
CAG CTCP Cảng An Giang 12,400
BLSEAFOOD CTCP Thủy sản Bạc Liêu 3,900
HPPO CTCP Cảng Hải Phòng 15,000
VVMI CTCP Xi Măng La Hiên VVMI 7,500
MAS CTCP Dịch Vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng 32,000
MASECO CTCP Dịch Vụ Phú Nhuận 23,000
NDF CTCP Chế Biến Thực Phẩm Nông Sản XK Nam Định 900
NIFERCO CTCP Phân Lân Ninh Bình 20,000
PLI3 CTCP Xây Lắp III Petrolimex 14,000
PC3I CTCP Đầu tư Điện lực 3 15,000
PVB CTCP Bọc Ống Dầu Khí Việt Nam 23,700
SDMC CTCP Thanh Hoa - Sông Đà 15,000
SHAL CTCP Nhôm Sông Hồng 12,000
VCIE CTCP Xuất Nhập Khẩu Than - Vinacomin 35,000
TNC1 CTCP Thống Nhất 13,500
TTCO CTCP Du Lịch - Thương Mại Tây Ninh 11,000
VITHAICO CTCP Dây Cáp Điện Việt Thái 10,800
VMJC CTCP Chế Tạo Máy - Vinacomin 12,000
VMDCO CTCP Phát Triển Hàng Hải 7,900
VNCT CTCP Kinh Doanh Than Miền Bắc - Vinacomin 24,329
VNPE3 CTCP Dược Phẩm Trung Ương 3 21,000
VOSA CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam 11,000
VTFI CTCP Thương Mại & Đầu Tư VINATABA 10,000
WSC CTCP Bến Xe Miền Tây 24,538
ALT CTCP Văn Hóa Tân Bình 17,900
BPC CTCP Vicem Bao Bì Bỉm Sơn 9,300
CAN CTCP Đồ Hộp Hạ Long 54,900
DNP CTCP Nhựa Đồng Nai 19,900
DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 7,000
DXP CTCP Cảng Đoạn Xá 12,400
NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp 30,400
PMS CTCP Cơ Khí Xăng Dầu 30,600
SAF CTCP Lương Thực Thực Phẩm Safoco 52,000
SDN CTCP Sơn Đồng Nai 28,300
SFN CTCP Dệt Lưới Sài Gòn 24,800
SGC CTCP Xuất Nhập Khẩu Sa Giang 72,400
SGH CTCP Khách Sạn Sài Gòn 24,200
SJ1 CTCP Nông Nghiệp Hùng Hậu 11,600
TMC CTCP Thương Mại XNK Thủ Đức 9,200
UNI CTCP Viễn Liên 9,000
VGP CTCP Cảng Rau Quả 24,200
VTC CTCP Viễn Thông VTC 8,500
ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu 26,800
BBS CTCP VICEM Bao Bì Bút Sơn 11,000
BCC CTCP Xi Măng Bỉm Sơn 8,100
BTS CTCP Xi Măng Vicem Bút Sơn 5,400
BVS CTCP Chứng Khoán Bảo Việt 35,900
CJC CTCP Cơ Điện Miền Trung 25,800
CMC CTCP Đầu Tư CMC 6,700
CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương 23,000
ABI CTCP BH NH Nông Nghiệp Việt Nam 23,900
ACE CTCP Bê Tông Ly Tâm An Giang 35,800
ACSC CTCP Xây Lắp Thương Mại 2 24,000
SAFE CTCP Thực Phẩm Nông Sản Xuất Khẩu Sài Gòn 25,000
APFCO CTCP Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi 63,000
IHK CTCP In Hàng Không 14,500
BMJ CTCP Khoáng Sản Becamex 11,000
BC12 CTCP Cầu 12 11,000
BELCO CTCP Điện Tử Biên Hòa 12,500
BHHC CTCP Thủy điện Bắc Hà 10,457
BIDIPHAR CTCP Dược - Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định 37,000
BLIC Tổng CTCP Bảo hiểm Bảo Long 4,000
BTTS CTCP Dịch Vụ Du Lịch Bến Thành 8,000
UDJ CTCP Phát triển Đô thị 9,400
BWACO CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu 9,000
CFC CTCP Cafico Việt Nam 9,100
CAGIPHARM CTCP Dược Phẩm Cần Giờ 2,000
CAWASCO CTCP Cấp Thoát Nước Cần Thơ 8,500
CBSC CTCP Gang Thép Cao Bằng 25,000
CCIC CTCP Tư vấn và Đầu tư Xây dựng CCIC Hà Nội 8,500
CCHP CTCP Cảng Cửa Cấm Hải Phòng 8,500
CDJC CTCP Cầu Đuống 7,500
CECO CTCP Thiết Kế Công Nghiệp Hóa chất 10,500
CIEG CTCP Tập Đoàn Xây Dựng Và Thiết Bị Công Nghiệp 13,500
CHOLIMEX CTCP Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) 10,500
CLMF CTCP Thực Phẩm Cholimex 20,000
CIPC CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp 12,500
CLPI CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân 13,000
COMA TCT Cơ khí Xây dựng - CTCP 10,500
COMIFOOD CTCP Lương Thực Thực Phẩm Colusa - Miliket 19,000
CONINCO CTCP Tư vấn Công nghệ Thiết Bị & Kiểm Định XD - Coninco 12,500
CPH CTCP Phục vụ Mai táng Hải Phòng 300
CPTP CTCP Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV 10,000
CT3 CTCP ĐT & XD Công Trình 3 7,300
THR CTCP Đường sắt Thuận Hải 41,700
DPHC CTCP Đạt Phương 15,000
DBHP CTCP Thủy điện Định Bình 35,000
DECOFI CTCP Xây Dựng và Thiết Kế Số 1 8,500
DIC1 CTCP Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Số 1 10,500
DICTT CTCP Du Lịch & Thương Mại DIC 15,000
DBM CTCP Dược - Vật Tư Y Tế Đăk Lăk 29,300
DNMB CTCP Đầu Tư Xây Dựng & Vật Liệu Đồng Nai 10,000
DOPETCO CTCP Vận Tải Xăng Dầu Đồng Tháp 12,500
DVSG CTCP Kính Viglacera Đáp Cầu 12,000
EMEC CTCP Điện Cơ 12,000
EMMC CTCP Cơ Điện Vật Tư 11,500
FISHIPCO CTCP Cơ Khí Đóng Tàu Thủy Sản Việt Nam 12,500
FOOCOSA CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh 12,667
FORIPHARM CTCP Dược Trung ương 3 19,000
FPTOL CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT 105,000
Xem thêm...
  • Địa chỉ: Số 6 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội.
  • Điện thoại: (+84) 24 66873314
  • Email: contact@sanotc.com
Follow VinaCorp
Đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp số 1472/ GP - TTĐT Ghi rõ nguồn "VinaCorp" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này.
© Copyright 2008-2024 VINACORP.VN. All Rights Reserved - OTC Vietnam Corp