Danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM
STT |
Tên công ty |
MCK |
Số lượng cổ phiếu ĐKGD |
Ngày đưa vào danh sách |
|
1. Danh sách công ty có vốn chủ sở hữu nhỏ hơn 10 tỷ đồng |
|||||
1 |
CTCP Xây dựng và Phát triển Cơ sở hạ tầng |
CID |
1,082,000 |
07/05/2018 |
|
2 |
CTCP Đường bộ Hải Phòng |
DBH |
2,200,000 |
07/05/2018 |
|
3 |
CTCP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh |
HSI |
10,000,000 |
07/05/2018 |
|
4 |
CTCP Licogi Quảng Ngãi |
LQN |
1,893,540 |
07/05/2018 |
|
5 |
Công ty Cổ Phần Sông Đà 19 |
SJM |
5,000,000 |
07/05/2018 |
|
6 |
CTCP Vận tải biển Vinaship |
VNA |
20,000,000 |
07/05/2018 |
|
7 |
CTCP Đầu tư và Phát triển Năng lượng Việt Nam |
VPC |
5,625,000 |
07/05/2018 |
|
8 |
CTCP Vận tải thủy Vinacomin |
WTC |
10,000,000 |
28/08/2018 |
|
2. Danh sách công ty bị hạn chế giao dịch |
|||||
1 |
CTCP Beton 6 |
BT6 |
32,993,550 |
08/10/2018 |
|
2 |
CTCP Đầu tư và Xây dựng số 4 |
CC4 |
16,000,000 |
08/10/2018 |
|
3 |
Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội - CTCP |
HAN |
141,048,000 |
08/10/2018 |
|
4 |
CTCP Đầu tư và Thương mại Dầu khí Nghệ An |
PXA |
15,000,000 |
08/10/2018 |
|
5 |
CTCP Đầu tư Xây dựng Thương mại Dầu khí -IDICO |
PXL |
82,722,212 |
08/10/2018 |
|
6 |
CTCP Xây dựng Hạ tầng Sông Đà |
SDH |
20,950,000 |
08/10/2018 |
|
7 |
Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng - CTCP |
TCK |
23,850,000 |
08/10/2018 |
|
8 |
Tổng công ty Hàng hải Việt nam - Công ty TNHH MTV |
MVN |
5,420,900 |
08/10/2018 |
|
9 |
CTCP PIV |
PIV |
17,324,942 |
07/09/2018 |
|
10 |
CTCP 482 |
B82 |
5,000,000 |
31/08/2018 |
|
11 |
CTCP Vận tải biển Vinaship |
VNA |
20,000,000 |
23/08/2018 |
|
12 |
CTCP Hợp tác Lao động với nước ngoài |
ILC |
6,100,391 |
10/08/2018 |
|
13 |
CTCP Thuốc Thú y Trung Ương I |
VNY |
8,250,000 |
03/08/2018 |
|
14 |
CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh |
FCS |
29,450,000 |
27/07/2018 |
|
15 |
CTCP Cơ điện Công trình |
MES |
18,600,000 |
27/07/2018 |
|
16 |
CTCP Phòng cháy Chữa cháy và Đầu tư Xây dựng Sông Đà |
SDX |
2,250,000 |
27/07/2018 |
|
17 |
CTCP Du lịch Trường Sơn COECCO |
TSD |
1,300,000 |
27/07/2018 |
|
18 |
CTCP Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
VTG |
18,644,500 |
27/07/2018 |
|
19 |
CTCP Armephaco |
AMP |
13,000,000 |
27/07/2018 |
|
20 |
CTCP Tư vấn Xây dựng điện 1 |
TV1 |
26,691,319 |
22/06/2018 |
|
21 |
CTCP Lilama 45.4 |
L44 |
4,000,000 |
08/06/2008 |
|
22 |
CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long |
KHL |
12,000,000 |
08/06/2008 |
|
23 |
CTCP Đầu tư Tài chính Giáo dục |
EFI |
10,880,000 |
28/05/2018 |
|
24 |
CTCP Dịch vụ Một thế giới |
ONW |
2,000,000 |
28/05/2018 |
|
25 |
CTCP Sông Đà 3 |
SD3 |
15,999,306 |
28/05/2018 |
|
26 |
CTCP Traenco |
TEC |
1,660,340 |
27/04/2018 |
|
27 |
CTCP Xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam |
TH1 |
13,539,267 |
27/04/2018 |
|
28 |
Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam |
VVN |
55,000,000 |
20/04/2018 |
|
29 |
CTCP Sông Đà 12 |
S12 |
5,000,000 |
12/04/2018 |
|
30 |
CTCP Xi măng 18 |
X18 |
4,155,777 |
12/04/2018 |
|
31 |
CTCP Xi măng Sông Đà Yaly |
SDY |
4,500,000 |
11/04/2018 |
|
32 |
CTCP Dược phẩm Trung ương 2 |
DP2 |
20,000,000 |
11/04/2018 |
|
33 |
CTCP Đầu tư Việt Việt Nhật |
VNH |
8,023,071 |
06/04/2018 |
|
34 |
CTCP Đường sắt Hà Ninh |
RHN |
1,509,900 |
04/04/2018 |
|
35 |
CTCP Đầu tư và Xây dựng điện MÊ CA VNECO |
VES |
9,007,500 |
03/04/2018 |
|
36 |
CTCP Đường sắt Yên Lào |
YRC |
1,900,000 |
03/04/2018 |
|
37 |
CTCP Tư vấn xây dựng Vinaconex |
VCT |
1,100,000 |
02/04/2018 |
|
38 |
CTCP Chế tạo Giàn khoan Dầu khí |
PVY |
59,489,787 |
29/12/2017 |
|
39 |
CTCP Tô Châu |
TCJ |
10,000,000 |
24/11/2017 |
|
40 |
CTCP Xi măng Sông Lam 2 |
PX1 |
20,000,000 |
05/10/2017 |
|
41 |
CTCP Xi măng Phú Thọ |
PTE |
12,500,000 |
22/08/2017 |
|
42 |
CTCP Hồng Hà Việt Nam |
PHH |
20,000,000 |
11/08/2017 |
|
43 |
CTCP Kiính Viglacera Đáp Cầu |
DSG |
8,000,000 |
11/08/2017 |
|
44 |
CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Minh Hải |
JOS |
15,322,723 |
28/07/2017 |
|
45 |
CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân |
CPI |
36,505,000 |
28/07/2017 |
|
46 |
CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Vật liệu IDICO |
MCI |
3,500,000 |
29/06/2017 |
|
47 |
CTCP Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Phong |
PPG |
7,342,500 |
29/06/2017 |
|
48 |
CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng công trình |
TNM |
3,800,000 |
29/06/2017 |
|
49 |
CTCP Dược phẩm Cần Giờ |
CGP |
10,735,708 |
24/06/2017 |
|
50 |
CTCP Kinh doanh Dịch vụ Cao cấp Dầu khí Việt Nam |
PVR |
53,100,913 |
02/06/2017 |
|
51 |
CTCP Xây dựng số 5 |
VC5 |
5,000,000 |
22/05/2017 |
|
52 |
CTCP Xây dựng số 15 |
V15 |
10,000,000 |
19/05/2017 |
|
53 |
CTCP Sông Đà 8 |
SD8 |
2,800,000 |
19/05/2017 |
|
54 |
CTCP Trang trí Nội thất Dầu khí |
PID |
4,000,000 |
17/05/2017 |
|
55 |
CTCP Viglacera Bá Hiến |
BHV |
1,000,013 |
12/05/2017 |
|
56 |
CTCP Đầu tư Xây dựng số 10 IDICO |
I10 |
3,500,000 |
12/05/2017 |
|
57 |
Tổng CTCP Sông Hồng |
SHG |
27,000,000 |
12/05/2017 |
|
58 |
CTCP Xây dựng và kinh doanh vật tư |
CNT |
10,015,569 |
03/05/2017 |
|
59 |
CTCP Xây dựng Công trình Giao thông Bến Tre |
TBT |
1,656,470 |
14/04/2017 |
|
60 |
CTCP Phát triển đô thị Dầu khí |
PXC |
28,068,900 |
11/04/2017 |
|
61 |
CTCP Trà Rồng Vàng |
GTC |
1,032,243 |
05/04/2017 |
|
62 |
CTCP NTACO |
ATA |
11,999,998 |
17/02/2017 |
|
63 |
CTCP Thành An 77 |
X77 |
1,340,877 |
17/02/2017 |
|
64 |
CTCP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long |
VLF |
11,959,982 |
13/10/2016 |
|
65 |
CTCP Thủy điện Sử Pán 2 |
SP2 |
15,246,000 |
30/09/2016 |
|
66 |
CTCP Tấm lợp Vật liệu Xây dựng Đồng Nai |
DCT |
27,223,647 |
31/08/2016 |
|
67 |
CTCP Docimexco |
FDG |
13,200,000 |
19/08/2016 |
|
68 |
CTCP Sông Đà 9.06 |
S96 |
11,155,532 |
05/08/2016 |
|
69 |
CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex |
CAD |
20,799,927 |
13/07/2016 |
|
70 |
CTCP Sông Đà 1 |
SD1 |
5,000,000 |
13/07/2016 |
|
71 |
CTCP Sông Đà - Thăng Long |
STL |
15,000,000 |
22/06/2016 |
|
72 |
CTCP Thuận Thảo |
GTT |
43,503,000 |
20/06/2016 |
|
73 |
CTCP Giày Sài Gòn |
SSF |
1,600,000 |
09/06/2016 |
|
74 |
CTCP Sông Đà 207 |
SDB |
11,000,000 |
06/06/2016 |
|
75 |
CTCP Việt An |
AVF |
43,338,000 |
26/05/2016 |
|
76 |
CTCP Bê tông Biên Hòa |
BHC |
4,500,000 |
26/05/2016 |
|
77 |
CTN |
6,958,345 |
26/05/2016 |
||
78 |
CTCP Hàng hải Đông Đô |
DDM |
12,244,495 |
26/05/2016 |
|
79 |
CTCP Ô tô Giải Phóng |
GGG |
9,635,456 |
26/05/2016 |
|
80 |
CTCP Sản xuất - Xuất nhập khẩu Thanh Hà |
HFX |
1,270,000 |
26/05/2016 |
|
81 |
CTCP Hữu Liên Á Châu |
HLA |
34,459,293 |
26/05/2016 |
|
82 |
CTCP Vận tải biển và Hợp tác lao động Quốc tế |
ISG |
8,800,000 |
26/05/2016 |
|
83 |
CTCP Xi măng Lạng Sơn |
LCC |
5,838,999 |
26/05/2016 |
|
84 |
CTCP Lilama 3 |
LM3 |
5,150,000 |
26/05/2016 |
|
85 |
CTCP Vận tải Biển Bắc |
NOS |
20,056,000 |
26/05/2016 |
|
86 |
CTCP Đầu tư xây dựng và Khai thác Công trình giao thông 584 |
NTB |
39,779,577 |
26/05/2016 |
|
87 |
CTCP Đầu tư và Xây lắp Dầu khí Sài Gòn |
PSG |
35,000,000 |
26/05/2016 |
|
88 |
CTCP Tổng Công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An |
PVA |
21,846,000 |
26/05/2016 |
|
89 |
CTCP Xây lắp Dầu khí Miền Trung |
PXM |
15,000,000 |
26/05/2016 |
|
90 |
CTCP Sông Đà 27 |
S27 |
1,572,833 |
26/05/2016 |
|
91 |
CTCP Công nghiệp Thủy sản |
SCO |
4,200,000 |
26/05/2016 |
|
92 |
CTCP Vận tải biển Hải Âu |
SSG |
5,000,000 |
26/05/2016 |
|
93 |
CTCP Xây dựng số 11 |
V11 |
8,399,889 |
26/05/2016 |
|
94 |
CTCP Container Phía Nam |
VSG |
11,044,000 |
26/05/2016 |
|
95 |
CTCP Vận tải và Thuê tàu biển Việt Nam |
VST |
58,999,337 |
26/05/2016 |
|
96 |
CTCP SX - XNK Dệt May |
VTI |
4,279,763 |
26/05/2016 |
|
3. Danh sách công ty bị đình chỉ giao dịch |
|||||
1 |
CTCP Công nghiệp Khoáng sản Bình Thuận |
KSA |
93,427,360 |
03/08/2018 |
|
2 |
CTCP Nhựa Tân Hóa |
VKP |
8,000,000 |
25/01/2017 |
|
3 |
CTCP Khoáng sản và Luyện kim Bắc Á |
BAM |
30,000,000 |
15/11/2016 |
|
4 |
CTCP Khoáng sản Na Rì Hamico |
KSS |
49,432,500 |
16/08/2016 |
|
5 |
CTCP Mỏ và Xuất nhập khẩu Khoáng sản Miền Trung |
MTM |
31,000,000 |
20/06/2016 |
|
6 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng Sản Tây Bắc |
KTB |
40,200,000 |
13/04/2016 |
|
7 |
CTCP Luyện Kim Phú Thịnh |
PTK |
21,600,000 |
13/04/2016 |
|
8 |
CTCP Vận tải Biển và Bất động sản Việt Hải |
VSP |
38,084,489 |
06/04/2016 |
|
9 |
CTCP Tập đoàn Quốc Tế FBA |
FBA |
3,414,900 |
26/05/2016 |
|
10 |
CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang |
BGM |
45,753,840.00 |
11/08/2017 |
Danh sách chứng khoán không đủ điều kiện giao dịch ký quỹ quý IV-2018 trên sàn niêm yết
STT |
MCK |
Tên Công ty |
Ngày thông báo |
Lý do |
1 |
AAV |
CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc |
5/10/18 |
thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
2 |
ACM |
CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
3 |
ALV |
CTCP Đầu tư Phát triển hạ tầng ALV |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
4 |
AMC |
CTCP Khoáng sản Á Châu |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
5 |
APP |
CTCP Phát triển phụ gia và sản phầm dầu mỏ |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
6 |
APS |
CTCP Chứng khoán Châu Á - Thái Bình Dương |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
7 |
ART |
CTCP Chứng khoán Artex |
5/10/18 |
thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
8 |
ASA |
CTCP Hàng tiêu dùng ASA |
5/10/18 |
Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
9 |
BKC |
CTCP Khoáng Sản Bắc Kạn |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
10 |
BLF |
CTCP Thủy sản Bạc Liêu |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
11 |
CAN |
CTCP Đồ hộp Hạ Long |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
12 |
CDN |
CTCP Cảng Đà Nẵng |
5/10/18 |
TCNY chậm CBTT BCTC soát xét bán niên 2018 quá 05 ngày |
13 |
CET |
CTCP Tech - Vina |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
14 |
CJC |
CTCP Cơ điện Miền Trung |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
15 |
CKV |
CTCP COKYVINA |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
16 |
CMC |
CTCP Đầu tư CMC |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
17 |
CMI |
CTCP CMISTONE Việt Nam |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
18 |
CT6 |
CTCP Công trình 6 |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
19 |
CTA |
CTCP Vinavico |
5/10/18 |
Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
20 |
CTC |
CTCP Gia Lai CTC |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
21 |
CTP |
CTCP Cà Phê Thương Phú |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
22 |
CVN |
CTCP VINAM |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
23 |
DCS |
CTCP Tập Đoàn Đại Châu |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
24 |
DIH |
CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
25 |
DLR |
CTCP Địa ốc Đà Lạt |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
26 |
DNY |
CTCP Thép Dana-Ý |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
27 |
DPS |
CTCP Đầu tư Phát triển Sóc Sơn |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
28 |
DST |
CTCP Đầu tư Sao Thăng Long |
5/10/18 |
Chưa đủ 6 tháng tính từ thời điểm HNX đưa chứng khoán vào Danh sách chứng khoán không được phép giao dịch ký quỹ gần nhất |
29 |
DZM |
CTCP Chế tạo máy Dzĩ An |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
30 |
FID |
CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
31 |
HAT |
CTCP Thương mại Bia Hà Nội |
5/10/18 |
TCNY chậm CBTT BCTC kiểm toán năm quá 05 ngày |
32 |
HGM |
CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
33 |
HHP |
CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng |
5/10/18 |
- Thời gian niêm yết dưới 06 tháng; |
34 |
HKB |
CTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội-Kinh Bắc |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
35 |
HKT |
CTCP Chè Hiệp Khánh |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
36 |
HLY |
CTCP Viglacera Hạ Long I |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
37 |
HNM |
CTCP Sữa Hà Nội |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
38 |
HPM |
CTCP Xây dựng Thương mại và Khoáng sản Hoàng Phúc |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
39 |
HVA |
CTCP Đầu tư HVA |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
40 |
HVT |
CTCP Hóa chất Việt Trì |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
41 |
ICG |
CTCP Xây dựng Sông Hồng |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
42 |
IDJ |
CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
43 |
KDM |
CTCP Đầu tư HP Việt Nam |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
44 |
KHB |
CTCP Khoáng sản Hòa Bình |
5/10/18 |
Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
45 |
KSD |
CTCP Đầu tư DNA |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
46 |
KSK |
CTCP Khoáng sản luyện kim màu |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
47 |
KSQ |
CTCP Đầu tư KSQ |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
48 |
LDP |
CTCP Dược Lâm Đồng - Ladophar |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
49 |
LM7 |
CTCP Lilama 7 |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
50 |
LTC |
CTCP Điện nhẹ viễn thông |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
51 |
MEC |
CTCP Cơ khí - Lắp máy Sông Đà |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
52 |
MIM |
CTCP Khoáng sản và Cơ khí |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
53 |
MSC |
CTCP Dịch vụ Phú Nhuận |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
54 |
NDF |
CTCP Chế biến thực phẩm nông sản xuất khẩu Nam Định |
5/10/18 |
Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
55 |
NGC |
CTCP Chế biến Thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
56 |
NHP |
CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
57 |
NST |
CTCP Ngân Sơn |
5/10/18 |
- LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm; |
58 |
OCH |
CTCP Khách sạn và dịch vụ Đại Dương |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
59 |
ORS |
CTCP Chứng khoán Phương Đông |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
60 |
PCG |
CTCP Đầu tư Phát triển Gas Đô thị |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
61 |
PCN |
CTCP Hóa phẩm dầu khí DMC - Miền Bắc |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
62 |
PCT |
CTCP Dịch vụ - Vận tải Dầu khí Cửu Long |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
63 |
PDC |
CTCP Du lịch Dầu khí Phương Đông |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
64 |
PEN |
CTCP Xây lắp III Petrolimex |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
65 |
PGT |
CTCP PGT Holdings |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
66 |
PHP |
CTCP Cảng Hải Phòng |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên năm 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
67 |
PPE |
CTCP Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
68 |
PRC |
CTCP Logistics Portserco |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
69 |
PSI |
CTCP Chứng khoán Dầu khí |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
70 |
PTD |
CTCP Thiết kế Xây dựng Thương mại Phúc Thịnh |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
71 |
PV2 |
CTCP Đầu tư PV2 |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
72 |
PVC |
Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu khí - CTCP |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
73 |
PVE |
Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
74 |
PVL |
CTCP Đầu tư Nhà đất Việt |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
75 |
PVV |
CTCP Vinaconex 39 |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
76 |
PVX |
Tổng CTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
77 |
QHD |
CTCP Que hàn điện Việt Đức |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
78 |
QNC |
CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
79 |
QST |
CTCP Sách và Thiết bị Trường học Quảng Ninh |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
80 |
S74 |
CTCP Sông Đà 7.04 |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
81 |
S99 |
CTCP SCI |
5/10/18 |
Chưa đủ 6 tháng tính từ thời điểm HNX đưa chứng khoán vào Danh sách chứng khoán không được phép giao dịch ký quỹ gần nhất |
82 |
SCL |
CTCP Sông Đà Cao Cường |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
83 |
SD2 |
CTCP Sông Đà 2 |
5/10/18 |
- LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm; |
84 |
SDA |
CTCP SIMCO Sông Đà |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
85 |
SDD |
CTCP Đầu tư và Xây lắp Sông đà |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
86 |
SDE |
CTCP Kỹ thuật điện Sông Đà |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
87 |
SDP |
CTCP SDP |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
88 |
SDU |
CTCP Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị Sông Đà |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
89 |
SGO |
CTCP Dầu thực vật Sài Gòn |
5/10/18 |
Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
90 |
SJC |
CTCP Sông Đà 1.01 |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
91 |
SPI |
CTCP SPI |
5/10/18 |
- LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm; |
92 |
SPP |
CTCP Bao bì Nhựa Sài Gòn |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
93 |
SSM |
CTCP Chế tạo Kết cấu thép VNECO.SSM |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
94 |
SVN |
CTCP SOLAVINA |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
95 |
TDT |
CTCP Đầu tư và Phát triển TDT |
5/10/18 |
thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
96 |
TFC |
CTCP Trang |
5/10/18 |
- TCNY chậm CBTT BCTC soát xét bán niên 2018 quá 05 ngày; |
97 |
TKC |
CTCP Xây Dựng và Kinh doanh Địa Ốc Tân Kỷ |
5/10/18 |
TCNY chậm CBTT BCTC kiểm toán năm quá 05 ngày |
98 |
TPH |
CTCP In Sách giáo khoa tại Tp. Hà Nội |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
99 |
TST |
CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
100 |
TTL |
Tổng Công ty Thăng Long - CTCP |
5/10/18 |
- Thời gian niêm yết dưới 06 tháng; |
101 |
UNI |
CTCP Viễn Liên |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
102 |
VC2 |
CTCP xây dựng số 2 |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
103 |
VCR |
CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
104 |
VE1 |
CTCP Xây dựng điện VNECO 1 |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
105 |
VE2 |
CTCP Xây dựng điện VNECO 2 |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
106 |
VE8 |
CTCP Xây dựng Điện Vneco 8 |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
107 |
VE9 |
CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9 |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
108 |
VGP |
CTCP Cảng Rau Quả |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
109 |
VIE |
CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO |
5/10/18 |
- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
110 |
VIG |
CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
111 |
VKC |
CTCP Cáp nhựa Vĩnh Khánh |
5/10/18 |
Chưa đủ 6 tháng tính từ thời điểm HNX đưa chứng khoán vào Danh sách chứng khoán không được phép giao dịch ký quỹ gần nhất |
112 |
VMI |
CTCP Khoáng sản và Đầu tư VISACO |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
113 |
VTC |
CTCP Viễn thông VTC |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
114 |
VTH |
CTCP Dây cáp điện Việt Thái |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
115 |
VTJ |
CTCP Thương mại và Đầu tư Vi na ta ba |
5/10/18 |
LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
116 |
VTL |
CTCP Vang Thăng Long |
5/10/18 |
Tổ chức phát hành có BCTC kiểm toán năm 2017 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
117 |
X20 |
CTCP X20 |
5/10/18 |
Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
- Vietstock Daily 26/04/2024: Tâm lý thận trọng bao trùm (11/10/2018)
- Phân tích kỹ thuật phiên chiều 25/04: Thị trường diễn biến phân hóa (11/10/2018)
- Ngày 25/04/2024: 10 cổ phiếu nóng dưới góc nhìn PTKT của Vietstock (11/10/2018)
- Nhịp đập Thị trường 25/04: FPT tiếp tục dẫn dắt thị trường (11/10/2018)
- Nhịp đập Thị trường 25/04: FPT tiếp tục dẫn dắt thị trường (11/10/2018)
- Thị trường chứng quyền 25/04/2024: Tình hình đang chuyển biến tích cực (11/10/2018)
- Chứng khoán phái sinh ngày 25/04/2024: Triển vọng phục hồi đang quay lại (11/10/2018)
- Vietstock Daily 25/04/2024: Tâm lý thận trọng vẫn còn hiện hữu (11/10/2018)
- Phân tích kỹ thuật phiên chiều 24/04: Tín hiệu tích cực xuất hiện (11/10/2018)