Bạn chưa có cổ phiếu theo dõi nào! Nhấn [+] để thêm.
Thêm mã
  • VN-Index 0.00 0 (0%)
  • HNX-Index 0.00 0 (0%)
  • UPCOM-Index 0.00 0 (0%)
Thị trường chứng khoán
Phiên chiều 28/6: Tiết cung giá thấp, thị trường lấy lại sắc xanh
Đăng 28/06/2017 | 18:02 GMT+7  |   TNCK
(ĐTCK) Giao dịch thận trọng khiến thanh khoản sụt giảm khá mạnh, tuy nhiên lực cung giá thấp đã được tiết chế, giúp thị trường hồi phục trở lại sau phiên giảm mạnh trước đó.

Trong phiên giao dịch sáng, mặc dù may mắn thoát hiểm trong phút cuối nhưng độ rộng thị trường chưa đủ tạo niềm tin cho thị trường. VN-Index nhanh chóng trở lại trạng thái rung lắc trong phiên chiều và liên tục đổi sắc.

Tuy nhiên, lực cung giá thấp đã được tiết chế giúp thị trường chỉ rung lắc nhẹ. Sang đợt khớp ATC, lực cầu hấp thụ khá tích cực giúp nhiều mã hội xanh, tạo động lực giúp thị trường đảo chiều thành công và VN-Index vươn lên vị trí cao nhất trong ngày.

Đóng cửa, sàn HOSE có 150 mã tăng/114 mã giảm, VN-Index tăng 1,53 điểm (+0,2%) lên 769,04 điểm. Thanh khoản giảm khá mạnh với tổng khối lượng giao dịch đạt 202,18 triệu đơn vị, giá trị 3.590,56 tỷ đồng, trong đó giao dịch thỏa thuận đạt 19,9 triệu đơn vị, giá trị 571,76 tỷ đồng.

Tương tự, sau diễn biến lình xình trong hơn 3/4 phiên, sàn HNX cũng đã bứt lên và kết phiên ở mức cao nhất trong phiên chiều nhờ các mã bluechip nới rộng đà tăng.

Với mức tăng 0,33 điểm (+0,34%), HNX-Index đóng cửa tại mức 98,35 điểm. Tổng khối lượng giao dịch đạt 37,64 triệu đơn vị, giá trị gần 474 tỷ đồng. Giao dịch thỏa thuận khá lớn với hơn 20,25 triệu đơn vị, giá trị 269,11 tỷ đồng.

Các mã lớn đóng vai trò là lực đỡ trên sàn HOSE như VNM tăng 1,24%, FPT tăng 1,42%, CTG tăng 0,75%, SSI tăng 1,67%, PVD tăng 2,55%, BID, BVH, MBB… Trong khi trên sàn HNX phải kể đến VCG, VCS, PVS, PVC, SHS..

Trái lại, VIC, MWG, VCB, STB, SAB, PLX… chỉ duy trì đà giảm nhẹ. Đáng chú ý, sau cú rơi mạnh trong phiên sáng của SAB khiến thị trường lao dốc mạnh, lực cung giá thấp được tiết chế giúp cổ phiếu này cân bằng hơn. Đây cũng có thể là một trong những nguyên nhân chính giúp thị trường không bị “co giật” mạnh trong suốt thời gian còn lại trong ngày.

Tâm điểm đáng chú ý trong phiên hôm nay là nhóm cổ phiếu bất động sản. Dòng tiền chảy mạnh giúp các mã trong nhóm này đua nhau khoe sắc. Bên cạnh các mã lớn như ROS, NVL, CTD, HBC tăng nhẹ, các mã vừa và nhỏ như ITA, HQC, FLC, OGC, CTI... cũng tiến bước.

Trong đó, OGC vẫn dẫn đầu thanh khoản thị trường với hơn 24,1 triệu đơn vị được chuyển nhượng và kết phiên trong sắc tím với mức tăng 6,9%, dư mua trần 3,41 triệu đơn vị.

ITA không lấy lại được sắc tím nhưng đã tăng nhẹ 0,25% lên mức 3.940 đồng/CP với khối lượng khớp 17,83 triệu đơn vị. Đứng ở vị trí tiếp theo về thanh khoản, HQC khớp 9,7 triệu đơn vị, FLC khớp gần 6,3 triệu đơn vị…

Trên sàn HNX, cổ phiếu bất động sản VCG cũng có cú bật mạnh nhờ lực cầu gia tăng, đóng góp tích cực giúp thị trường leo cao. Kết phiên, VCG tăng 5,45% lên mức giá cao nhất ngày 21.300 đồng/CP với khối lượng khớp đạt 2,84 triệu đơn vị.

Dẫn đầu thanh khoản trên sàn HNX là SHB với 7,13 triệu đơn vị được chuyển nhượng thành công; tiếp đó KLF khớp gần 3,7 triệu đơn vị.

Trên sàn UPCoM, đà tăng được duy trì ổn định nhờ lực đỡ từ các cổ phiếu lớn.

Kết phiên, UPCoM-Index tăng 0,21 điểm (+0,36%) lên 56,96 điểm với tổng khối lượng giao dịch đạt 4,96 triệu đơn vị, giá trị 68,39 tỷ đồng. Giao dịch thỏa thuận đạt hơn 11 triệu đơn vị, giá trị 270,37 tỷ đồng, trong đó, GEX thỏa thuận 9,32 triệu đơn vị, giá trị 209,68 tỷ đồng.

Bên cạnh HVN hồi nhẹ, góp phần hỗ trợ thị trường, nhiều mã lớn cũng đã đóng cửa trong sắc xanh như MCH, MSR, VGT, DVN…

Cặp đôi PVM và SBS dẫn đầu thanh khoản trên sàn UPCoM với khối lượng giao dịch cùng đạt hơn 1 triệu đơn vị. Đóng cửa, PVM đứng ở mốc tham chiếu 10.000 đồng/CP, trong khi SBS đã lấy lại sắc tím với mức tăng 10,53%.

Diễn biến chính của thị trường

 

Điểm số

Thay đổi

KLGD
(triệu)

Giá trị GD

KL NN mua

KL NN
bán

VN-INDEX

769,04

+1,53/+0,20%

203.6

3.609,05 tỷ

7.382.400

4.534.120

HNX-INDEX

98,35

+0,33/+0,34%

57.9

743,25 tỷ

760.150

758.299

UPCOM-INDEX

56,96

+0,21/+0,36%

16.7

355,34 tỷ

1.077.910

341.800 

TRÊN SÀN HOSE

Tổng số cổ phiếu giao dịch

316

Số cổ phiếu không có giao dịch

19

Số cổ phiếu tăng giá

150 / 44,78%

Số cổ phiếu giảm giá

114 / 34,03%

Số cổ phiếu giữ nguyên giá

71 / 21,19% 

Top 10 mã có KLGD lớn nhất (HOSE)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

Khối lượng

1

OGC

1,860

24.106.740

2

ITA

3,940

17.829.070

3

HQC

3,250

9.696.400

4

HAI

4,130

6.383.070

5

FLC

7,300

6.294.580

6

STB

14,200

4.267.300

7

FIT

5,670

3.905.130

8

DXG

17,000

3.822.100

9

BID

19,950

3.584.220

10

SSI

27,400

3.526.870 

Top 10 mã TĂNG giá nhiều nhất (HOSE)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

Thay đổi

1

VCF

205,000

+13,00/+6,77%

2

COM

70,000

+2,00/+2,94%

3

VNM

155,400

+1,90/+1,24%

4

RAL

135,400

+1,80/+1,35%

5

KSB

56,100

+1,70/+3,13%

6

FDC

27,400

+1,70/+6,61%

7

LEC

25,650

+1,65/+6,88%

8

THG

51,000

+1,50/+3,03%

9

TV1

21,800

+1,40/+6,86%

10

TRA

124,500

+1,30/+1,06% 

Top 10 mã GIẢM giá nhiều nhất (HOSE)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

Thay đổi

1

SSC

56,900

-3,90/-6,41%

2

HRC

34,250

-2,55/-6,93%

3

NLG

27,650

-2,35/-7,83%

4

KAC

31,650

-2,35/-6,91%

5

TLG

139,000

-2,00/-1,42%

6

CTF

25,550

-1,90/-6,92%

7

THI

46,000

-1,80/-3,77%

8

BMP

99,600

-1,80/-1,78%

9

DTL

24,100

-1,55/-6,04%

10

PAC

53,500

-1,50/-2,73% 

TRÊN SÀN HNX

Tổng số cổ phiếu giao dịch

268

Số cổ phiếu không có giao dịch

104

Số cổ phiếu tăng giá

90 / 24,19%

Số cổ phiếu giảm giá

96 / 25,81%

Số cổ phiếu giữ nguyên giá

186 / 50,00% 

Top 10 mã có KLGD lớn nhất (HNX)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

Khối lượng

1

SHB

7,500

7.129.878

2

KLF

2,800

3.695.815

3

VCG

21,300

2.839.086

4

PIV

34,600

1.392.200

5

SHS

13,800

1.284.711

6

PVX

2,000

1.124.690

7

SHN

10,300

995.400

8

VC3

23,400

989.000

9

HUT

12,400

888.838

10

ACB

25,800

861.040 

Top 10 mã TĂNG giá nhiều nhất (HNX)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

Thay đổi

1

VCS

174,000

+7,30/+4,38%

2

PMC

94,300

+4,40/+4,89%

3

SEB

38,500

+3,50/+10,00%

4

HHC

59,000

+3,50/+6,31%

5

TTT

65,000

+2,80/+4,50%

6

PIV

34,600

+2,40/+7,45%

7

CCM

23,500

+2,10/+9,81%

8

TV2

172,000

+2,00/+1,18%

9

VNT

33,000

+2,00/+6,45%

10

DNP

31,000

+1,90/+6,53% 

Top 10 mã GIẢM giá nhiều nhất (HNX)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

Thay đổi

1

GLT

43,900

-3,10/-6,60%

2

HGM

36,000

-3,00/-7,69%

3

DGL

31,100

-2,20/-6,61%

4

CTB

26,000

-2,00/-7,14%

5

DPC

18,000

-2,00/-10,00%

6

RCL

20,100

-1,70/-7,80%

7

VNC

33,600

-1,40/-4,00%

8

SDC

13,100

-1,40/-9,66%

9

NST

11,600

-1,20/-9,38%

10

SGD

10,800

-1,10/-9,24% 

TRÊN SÀN UPCOM

Tổng số cổ phiếu giao dịch

188

Số cổ phiếu không có giao dịch

378

Số cổ phiếu tăng giá

87 / 15,37%

Số cổ phiếu giảm giá

63 / 11,13%

Số cổ phiếu giữ nguyên giá

416 / 73,50% 

Top 10 mã có KLGD lớn nhất (UPCOM)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

Khối lượng

1

PVM

10,000

1.014.300

2

SBS

2,100

1.014.020

3

GEX

23,100

388.600

4

HVN

26,700

380.320

5

DVN

22,200

290.010

6

DRI

11,900

191.987

7

TOP

1,900

187.100

8

ABC

54,600

149.320

9

SSN

22,000

135.200

10

VPC

1,200

116.300 

Top 10 mã TĂNG giá nhiều nhất (UPCOM)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

Thay đổi

1

VLB

57,700

+7,50/+14,94%

2

ABC

54,600

+5,90/+12,11%

3

SIV

56,000

+5,00/+9,80%

4

HLB

40,000

+4,70/+13,31%

5

KCE

23,300

+3,00/+14,78%

6

STV

28,000

+2,60/+10,24%

7

QPH

17,000

+2,20/+14,86%

8

MTH

16,000

+1,90/+13,48%

9

IME

14,000

+1,80/+14,75%

10

GND

23,600

+1,80/+8,26% 

Top 10 mã GIẢM giá nhiều nhất (UPCOM)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

Thay đổi

1

DAC

15,700

-10,40/-39,85%

2

SGR

28,800

-4,90/-14,54%

3

BDG

30,000

-4,00/-11,76%

4

SPA

18,700

-3,30/-15,00%

5

BRS

7,200

-3,10/-30,10%

6

BSL

19,000

-2,80/-12,84%

7

EAD

13,200

-2,30/-14,84%

8

CGV

12,400

-2,10/-14,48%

9

PTO

12,000

-2,10/-14,89%

10

CHS

11,900

-2,00/-14,39%  

TRÊN SÀN HOSE

 

MUA

BÁN

MUA-BÁN

Khối lượng

7.382.400

4.534.120

2.848.280

% KL toàn thị trường

3,63%

2,23%

 

Giá trị

257,50 tỷ

155,25 tỷ

102,25 tỷ

% GT toàn thị trường

7,13%

4,30%

 

TOP 10 mã được NĐT NN MUA ròng (HOSE)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

MUA

BÁN

MUA-BÁN

1

SSI

27,400

1.339.620

65.030

1.274.590

2

HPG

30,700

551.780

24.110

527.670

3

KDC

45,800

509.590

14.100

495.490

4

PVT

14,900

446.610

21.160

425.450

5

HSG

31,850

352.650

5.330

347.320

6

BCG

7,920

304.000

0

304.000

7

VCB

38,050

340.460

45.710

294.750

8

GAS

57,300

297.240

3.000

294.240

9

PC1

36,000

240.130

0

240.130

10

BHS

23,900

252.800

13.850

238.950 

TOP 10 mã được NĐT NN BÁN ròng (HOSE)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

MUA

BÁN

MUA-BÁN

1

STB

14,200

74.370

1.010.000

-935.630

2

ITA

3,940

590.000

773.940

-773.350

3

AAA

34,400

5.550

311.320

-305.770

4

HHS

4,170

12.830

170.000

-157.170

5

LIX

47,300

15.870

123.670

-107.800

6

VTO

7,390

0

100.000

-100.000

7

VNM

155,400

162.080

254.180

-92.100

8

NVL

68,600

17.340

106.500

-89.160

9

SKG

51,700

8.080

95.790

-87.710

10

FIT

5,670

0

72.800

-72.800 

TRÊN SÀN HNX

 

MUA

BÁN

MUA-BÁN

Khối lượng

760.150

758.299

1.851

% KL toàn thị trường

1,31%

1,31%

 

Giá trị

17,51 tỷ

18,21 tỷ

-697,26 triệu

% GT toàn thị trường

2,36%

2,45%

  

TOP 10 mã được NĐT NN MUA ròng (HNX)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

MUA

BÁN

MUA-BÁN

1

VGC

20,100

130.000

0

130.000

2

VCG

21,300

64.800

0

64.800

3

API

31,800

57.200

0

57.200

4

HKB

4,500

39.000

0

39.000

5

CEO

11,000

33.000

0

33.000

6

VMI

5,700

28.900

0

28.900

7

TEG

8,300

28.000

500.000

27.500

8

KDM

4,800

24.200

0

24.200

9

PVS

16,800

19.600

0

19.600

10

BVS

19,500

18.800

400.000

18.400 

TOP 10 mã được NĐT NN BÁN ròng (HNX)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

MUA

BÁN

MUA-BÁN

1

SHB

7,500

0

210.090

-210.090

2

NET

30,000

19.700

152.800

-133.100

3

S55

29,800

0

40.000

-40.000

4

SDT

9,000

0

36.300

-36.300

5

DNP

31,000

100.000

27.500

-27.400

6

NTP

65,500

0

25.000

-25.000

7

TCS

4,300

0

14.500

-14.500

8

VTC

9,100

0

10.000

-10.000

9

VNT

33,000

0

9.000

-9.000

10

VND

21,400

300.000

5.000

-4.700 

TRÊN SÀN UPCOM

 

MUA

BÁN

MUA-BÁN

Khối lượng

1.077.910

341.800

736.110

% KL toàn thị trường

6,46%

2,05%

 

Giá trị

57,30 tỷ

16,94 tỷ

40,36 tỷ

% GT toàn thị trường

16,13%

4,77%

  

TOP mã được NĐT NN MUA ròng (UPCOM)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

MUA

BÁN

MUA-BÁN

1

WSB

52,500

603.500

0

603.500

2

HVN

26,700

70.000

0

70.000

3

ACV

51,900

375.510

319.400

56.110

4

SAS

26,700

11.400

0

11.400

5

MCH

57,000

5.000

0

5.000 

TOP mã được NĐT NN BÁN ròng (UPCOM)

STT

Mã CK

Giá gần nhất

MUA

BÁN

MUA-BÁN

1

MSR

15,000

0

21.600

-21.600

2

NAS

28,500

0

500.000

-500.000

3

NTW

34,500

0

300.000

-300.000

T.Thúy

Thị trường chứng khoán

Chứng khoán phái sinh ngày 17/04/2024: Khối ngoại bán ròng mạnh trước phiên đáo hạn

Thị trường chứng khoán  |   VietStock  |   2 ngày trước

Các hợp đồng tương lai đồng loạt giảm điểm trong phiên giao dịch ngày 16/04/2024. VN30-Index tăng điểm đồng thời xuất hiện mẫu hình nến Hammer cùng với khối lượng giao dịch vượt mức trung bình 20 phiên cho thấy tâm lý nhà đầu tư đã bớt bi quan.

Nhịp đập Thị trường 16/04: Giảm điểm

Thị trường chứng khoán  |   VietStock  |   2 ngày trước

Mở cửa, phiên sáng VN-Index tăng điểm, nhưng biên độ giằng co khá lớn, chỉ số liên tục tăng giảm khỏi mức tham chiếu. Đến 9h43, chỉ số giảm 1.6 điểm, giao dịch quanh 1,214.92 điểm. Độ rộng thị trường nghiêng về hướng giảm giá với 443 mã, giảm sàn 14 mã, đứng giá 1,005 mã và chỉ có 139 mã tăng giá, 7 mã tăng trần.

OSVP CTCP OSEVEN 17,000
2TCORP CTCP Kỹ thuật Công trình Việt Nam 22,000
AAAI CTCP Bảo hiểm AAA 7,900
AAFC CTCP Xây dựng và Kiến trúc AA 3,000
ABBANK Ngân hàng TMCP An Bình 14,220
F88 Công ty Cổ phần Kinh doanh F88 10,200
ABCI CTCP Liên Doanh Quốc Tế ABC 21,000
ABCG CTCP Truyền thông ABC 10,000
ABSC CTCP Chứng khoán An Bình 30,000
AVICON CTCP Công trình Hàng không 23,667
ACCCO CTCP Tư vấn Kiến trúc và Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh 11,400
VIGECAM TCT Vật tư Nông nghiệp - CTCP 15,000
ACSVN CTCP ACS Việt Nam 15,000
ADCC CTCP Xây dựng Trang trí Kiến trúc ADC 17,000
AGRC CTCP Địa ốc An Giang 11,000
AESC CTCP XNK Nông sản và Thưc Phẩm Sài Gòn 45,000
AGRIMEXCM CTCP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau 10,000
AGTC CTCP Du lịch An Giang - ANGIANG TOURIMEX 9,500
AGTEX28 Công ty 28 - AGTEX 12,500
VNAI CTCP Bảo hiểm Hàng không 9,200
AIRIMEX CTCP xuất nhập khẩu Hàng không 27,000
AIRSERCO CTCP Cung ứng Dịch vụ Hàng không 14,000
ALTC CTCP Âu Lạc 10,000
VNWIND CTCP Điện Cơ Thống Nhất 55,000
ALSIMEXCO CTCP Cung ứng & XNK Lao động Hàng không Việt Nam 15,000
UAMC CTCP Cơ khí ôtô Uông Bí 10,000
AMPHARCO CTCP Dược Phẩm Việt Nam - Ampharco 15,000
AMVI CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt - Mỹ 18,000
APC1 CTCP An Phú 8,000
APLACO CTCP Nhựa cao cấp Hàng Không 14,500
SAPT CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn 12,000
FLCS CTCP Chứng khoán FLC 15,000
ARTEXPORT CTCP Xuất nhập khẩu Thủ công mỹ nghệ 50,000
ARTEXTL CTCP Xuất Nhập khẩu Mỹ Nghệ Thăng Long 9,000
ASAC CTCP Tơ tằm Á Châu 11,000
ASECO Công ty cổ phần 32 27,750
BAROTEX CTCP Thương mại và Đầu tư Barotex Việt Nam 15,000
BASEAFOOD CTCP Chế biến XNK Thủy Sản Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 11,000
BBCC CTCP Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa 20,000
BBDC CTCP Bao bì Dược 15,000
BC14 Công ty cổ phần Cầu số 14 50,000
BCRES CTCP Thương mại và Địa ốc Bình Chánh 19,000
BD10 CTCP Bạch Đằng 10 30,000
RTDC CTCP Phát triển Phát thanh Truyền hình 14,500
BDHC CTCP Thủy điện Bình Điền 10,000
BESEACO CTCP Thủy sản Bến Tre 12,000
BFIC CTCP Đầu tư Tài chính BIDV 2,500
BIANFISHCO CTCP Thủy sản Bình An 5,000
BICONSI CTCP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương 12,000
BIGAMEX CTCP May Bình Minh 14,000
TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 4,290
PHALE CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 21,200
EMC1 CTCP Cơ Điện Thủ Đức 11,000
EVNLC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung 7,000
FPTS CTCP Chứng khoán FPT 12,000
HABECO Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội 60,000
HDBANK Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM 36,083
HTC1 CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 16,000
HTT CTCP Thương mại Hà Tây 1,600
NCTS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 77,000
PCC1 CTCP Xây Lắp Điện I 30,000
NT2 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 21,650
PYMEPHARCO CTCP Pymepharco 45,000
SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn 54,000
SHJC CTCP Thủy Điện Sê San 4A 10,000
TANCANG CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 41,000
TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 44,850
THI CTCP Thiết Bị Điện 29,000
TPBANK Ngân hàng TMCP Tiên Phong 33,000
TRAPHACO CTCP Traphaco 115,500
VCSC CTCP Chứng Khoán Bản Việt 60,000
VICOTEX TCT Việt Thắng - CTCP 30,000
VIETJET CTCP Hàng Không VIETJET 113,000
VNPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam 13,000
VPBANK Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 43,000
ABT CTCP XNK Thủy Sản Bến Tre 33,600
AGF CTCP XNK Thủy Sản An Giang 2,700
BBC CTCP Bibica 50,100
BMC CTCP Khoáng Sản Bình Định 17,800
BMP CTCP Nhựa Bình Minh 113,200
CII CTCP ĐT Hạ Tầng Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh 16,350
CLC CTCP Cát Lợi 41,000
COM CTCP Vật Tư Xăng Dầu 33,900
DHA CTCP Hóa An 43,000
DHG CTCP Dược Hậu Giang 114,400
DIC CTCP Đầu Tư &Thương Mại DIC 1,200
DMC CTCP XNK Y Tế Domesco 64,000
DRC CTCP Cao Su Đà Nẵng 29,350
DTT CTCP Kỹ Nghệ Đô Thành 20,900
FMC CTCP Thực Phẩm Sao Ta 49,000
FPT CTCP FPT 111,800
GIL CTCP SXKD & XNK Bình Thạnh 31,000
GMC CTCP SX-TM May Sài Gòn 8,920
GMD CTCP Gemadept 80,500
HAP CTCP Tập Đoàn Hapaco 4,670
HAS CTCP Hacisco 6,850
HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 15,300
HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 7,300
HMC CTCP Kim Khí Tp.HCM - Vnsteel 11,900
HRC CTCP Cao Su Hòa Bình 46,200
CAG CTCP Cảng An Giang 7,900
BLSEAFOOD CTCP Thủy sản Bạc Liêu 3,900
HPPO CTCP Cảng Hải Phòng 15,000
VVMI CTCP Xi Măng La Hiên VVMI 7,500
MAS CTCP Dịch Vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng 34,300
MASECO CTCP Dịch Vụ Phú Nhuận 23,000
NDF CTCP Chế Biến Thực Phẩm Nông Sản XK Nam Định 900
NIFERCO CTCP Phân Lân Ninh Bình 20,000
PLI3 CTCP Xây Lắp III Petrolimex 14,000
PC3I CTCP Đầu tư Điện lực 3 15,000
PVB CTCP Bọc Ống Dầu Khí Việt Nam 23,100
SDMC CTCP Thanh Hoa - Sông Đà 15,000
SHAL CTCP Nhôm Sông Hồng 12,000
VCIE CTCP Xuất Nhập Khẩu Than - Vinacomin 35,000
TNC1 CTCP Thống Nhất 13,500
TTCO CTCP Du Lịch - Thương Mại Tây Ninh 11,000
VITHAICO CTCP Dây Cáp Điện Việt Thái 10,800
VMJC CTCP Chế Tạo Máy - Vinacomin 12,000
VMDCO CTCP Phát Triển Hàng Hải 7,900
VNCT CTCP Kinh Doanh Than Miền Bắc - Vinacomin 24,329
VNPE3 CTCP Dược Phẩm Trung Ương 3 21,000
VOSA CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam 11,000
VTFI CTCP Thương Mại & Đầu Tư VINATABA 10,000
WSC CTCP Bến Xe Miền Tây 24,538
ALT CTCP Văn Hóa Tân Bình 17,600
BPC CTCP Vicem Bao Bì Bỉm Sơn 9,300
CAN CTCP Đồ Hộp Hạ Long 45,700
DNP CTCP Nhựa Đồng Nai 20,200
DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 8,500
DXP CTCP Cảng Đoạn Xá 12,800
NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp 31,000
PMS CTCP Cơ Khí Xăng Dầu 30,200
SAF CTCP Lương Thực Thực Phẩm Safoco 54,900
SDN CTCP Sơn Đồng Nai 28,500
SFN CTCP Dệt Lưới Sài Gòn 22,900
SGC CTCP Xuất Nhập Khẩu Sa Giang 71,000
SGH CTCP Khách Sạn Sài Gòn 24,200
SJ1 CTCP Nông Nghiệp Hùng Hậu 11,800
TMC CTCP Thương Mại XNK Thủ Đức 9,200
UNI CTCP Viễn Liên 9,600
VGP CTCP Cảng Rau Quả 25,100
VTC CTCP Viễn Thông VTC 8,500
ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu 26,750
BBS CTCP VICEM Bao Bì Bút Sơn 11,000
BCC CTCP Xi Măng Bỉm Sơn 8,100
BTS CTCP Xi Măng Vicem Bút Sơn 5,500
BVS CTCP Chứng Khoán Bảo Việt 32,600
CJC CTCP Cơ Điện Miền Trung 25,800
CMC CTCP Đầu Tư CMC 6,100
CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương 24,000
ABI CTCP BH NH Nông Nghiệp Việt Nam 23,400
ACE CTCP Bê Tông Ly Tâm An Giang 36,000
ACSC CTCP Xây Lắp Thương Mại 2 24,000
SAFE CTCP Thực Phẩm Nông Sản Xuất Khẩu Sài Gòn 25,000
APFCO CTCP Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi 63,000
IHK CTCP In Hàng Không 14,500
BMJ CTCP Khoáng Sản Becamex 11,000
BC12 CTCP Cầu 12 11,000
BELCO CTCP Điện Tử Biên Hòa 12,500
BHHC CTCP Thủy điện Bắc Hà 10,457
BIDIPHAR CTCP Dược - Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định 37,000
BLIC Tổng CTCP Bảo hiểm Bảo Long 4,000
BTTS CTCP Dịch Vụ Du Lịch Bến Thành 8,000
UDJ CTCP Phát triển Đô thị 9,600
BWACO CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu 9,000
CFC CTCP Cafico Việt Nam 9,100
CAGIPHARM CTCP Dược Phẩm Cần Giờ 2,000
CAWASCO CTCP Cấp Thoát Nước Cần Thơ 8,500
CBSC CTCP Gang Thép Cao Bằng 25,000
CCIC CTCP Tư vấn và Đầu tư Xây dựng CCIC Hà Nội 8,500
CCHP CTCP Cảng Cửa Cấm Hải Phòng 8,500
CDJC CTCP Cầu Đuống 7,500
CECO CTCP Thiết Kế Công Nghiệp Hóa chất 10,500
CIEG CTCP Tập Đoàn Xây Dựng Và Thiết Bị Công Nghiệp 13,500
CHOLIMEX CTCP Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) 10,500
CLMF CTCP Thực Phẩm Cholimex 20,000
CIPC CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp 12,500
CLPI CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân 13,000
COMA TCT Cơ khí Xây dựng - CTCP 10,500
COMIFOOD CTCP Lương Thực Thực Phẩm Colusa - Miliket 19,000
CONINCO CTCP Tư vấn Công nghệ Thiết Bị & Kiểm Định XD - Coninco 12,500
CPH CTCP Phục vụ Mai táng Hải Phòng 300
CPTP CTCP Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV 10,000
CT3 CTCP ĐT & XD Công Trình 3 7,300
THR CTCP Đường sắt Thuận Hải 41,700
DPHC CTCP Đạt Phương 15,000
DBHP CTCP Thủy điện Định Bình 35,000
DECOFI CTCP Xây Dựng và Thiết Kế Số 1 8,500
DIC1 CTCP Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Số 1 10,500
DICTT CTCP Du Lịch & Thương Mại DIC 15,000
DBM CTCP Dược - Vật Tư Y Tế Đăk Lăk 25,500
DNMB CTCP Đầu Tư Xây Dựng & Vật Liệu Đồng Nai 10,000
DOPETCO CTCP Vận Tải Xăng Dầu Đồng Tháp 12,500
DVSG CTCP Kính Viglacera Đáp Cầu 12,000
EMEC CTCP Điện Cơ 12,000
EMMC CTCP Cơ Điện Vật Tư 11,500
FISHIPCO CTCP Cơ Khí Đóng Tàu Thủy Sản Việt Nam 12,500
FOOCOSA CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh 12,667
FORIPHARM CTCP Dược Trung ương 3 19,000
FPTOL CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT 105,000
Xem thêm...
  • Địa chỉ: Số 6 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội.
  • Điện thoại: (+84) 24 66873314
  • Email: contact@sanotc.com
Follow VinaCorp
Đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp số 1472/ GP - TTĐT Ghi rõ nguồn "VinaCorp" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này.
© Copyright 2008-2024 VINACORP.VN. All Rights Reserved - OTC Vietnam Corp