Bạn chưa có cổ phiếu theo dõi nào! Nhấn [+] để thêm.
Thêm mã
  • VN-Index 0.00 0 (0%)
  • HNX-Index 0.00 0 (0%)
  • UPCOM-Index 0.00 0 (0%)
Doanh nghiệp
Becamex IDC lãi tăng 29% trong quý đầu năm, dư nợ trái phiếu gần 12 ngàn tỷ
Đăng 29/04/2024 | 10:52 GMT+7  |   VietStock
Nhờ giá vốn hàng bán giảm sâu, Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (Becamex IDC, HOSE: BCM) báo lãi ròng quý 1/2024 hơn 118 tỷ đồng, tăng 29% so cùng kỳ.

Becamex IDC lãi tăng 29% trong quý đầu năm, dư nợ trái phiếu gần 12 ngàn tỷ

Nhờ giá vốn hàng bán giảm sâu, Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (Becamex IDC, HOSE: BCM) báo lãi ròng quý 1/2024 hơn 118 tỷ đồng, tăng 29% so cùng kỳ.

Quý 1/2024, Becamex IDC ghi nhận doanh thu thuần gần 812 tỷ đồng, tăng nhẹ 3% so với cùng kỳ. Đáng chú ý, giá vốn hàng bán giảm sâu tới 38%; trong đó, phần lớn đến từ giá vốn kinh doanh bất động sản còn hơn 86 tỷ đồng và giá vốn cung cấp dịch vụ, hàng hoá gần 78 tỷ, lần lượt giảm 52% và 42%.

Giá vốn hàng bán trong kỳ của BCM giảm sâu
Nguồn: BCM

Khấu trừ giá vốn, lãi gộp Doanh nghiệp đạt hơn 574 tỷ đồng, tăng 41%. Nhờ đó, biên lãi gộp tăng đáng kể từ 51% cùng kỳ lên 71%, mức cao nhất của Doanh nghiệp từ khi niêm yết trên HOSE năm 2020.

Biên lãi gộp của BCM từ quý 1/2020 - quý 4/2023

Trái ngược, doanh thu hoạt động tài chính giảm mạnh 95%, còn gần 3 tỷ đồng. Tổng chi phí trong kỳ hơn 513 tỷ đồng, tăng 19%; trong đó, chi phí lãi vay hơn 164 tỷ đồng, giảm 14%.

Kết quả, Becamex IDC vẫn lãi ròng hơn 118 tỷ đồng, tăng 29% so với cùng kỳ năm trước.

Dư nợ trái phiếu còn gần 12 ngàn tỷ

Tính đến cuối tháng 3, tổng tài sản Becamex IDC ở mức 54,069 tỷ đồng, tăng nhẹ 1% so đầu năm. Chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu tài sản là hàng tồn kho gần 20,348 tỷ đồng, chiếm 38%, tăng 3% so với đầu kỳ. Doanh nghiệp cũng đang nắm giữ tiền và các khoản tương đương tiền gần 2,480 tỷ đồng, tăng 86%; trong đó, 2,459 tỷ đồng là tiền gửi ngân hàng.

Ngoài ra, chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn hơn 2,294 tỷ đồng, giảm 1% so đầu kỳ. Tập trung phần lớn tại dự án Hòa Lợi hơn 1,404 tỷ đồng, dự án TDC Plaza hơn 521 tỷ đồng và dự án Unitown - giai đoạn 2 là 369 tỷ đồng.

Tổng nợ phải trả đến ngày 31/03/2024 còn gần 34,543 tỷ đồng, tăng nhẹ 1%. Trong đó, tổng nợ vay ngắn và dài hạn hơn 21,000 tỷ đồng, tăng 7% và chiếm 61% tổng nợ. Phần lớn là nợ trái phiếu gần 12,000 tỷ đồng, đây cũng là áp lực của Doanh nghiệp khi các lô trái phiếu sẽ đáo hạn trong các năm tới.

Thanh Tú

FILI


Doanh nghiệp

Loạt công ty chốt danh sách chia cổ tức 2,000 đồng/cp trong ngày 17/05

Doanh nghiệp  |   VietStock  |   3 giờ trước

Ba công ty với các mã chứng khoán NAV, ABR và PEQ đồng loạt chọn 17/05 làm ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách chia cổ tức bằng tiền với cùng tỷ lệ 20%. Ngày giao dịch không hưởng quyền 16/05, do đó nhà đầu tư cần mua cổ phiếu muộn nhất trong phiên 15/05 nếu muốn nằm trong danh sách hưởng cổ tức.

ĐHĐCĐ TIG: Kế hoạch lãi tăng 24%, phát hành thêm 282 triệu cp để tăng vốn

Doanh nghiệp  |   VietStock  |   22 giờ trước

Tại ĐHĐCĐ thường niên 2024 của CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long (HNX: TIG) ngày 13/05, đại hội đã thông qua kế hoạch lợi nhuận tăng 24% so với thực hiện 2023. Ngoài ra, TIG dự kiến sẽ phát hành thêm hơn 282 triệu cp thông qua 3 phương ántrả cổ tức, phát hành cho cổ đông hiện hữu, và chào bán riêng lẻ.

OSVP CTCP OSEVEN 17,000
2TCORP CTCP Kỹ thuật Công trình Việt Nam 22,000
AAAI CTCP Bảo hiểm AAA 7,900
AAFC CTCP Xây dựng và Kiến trúc AA 3,000
ABBANK Ngân hàng TMCP An Bình 14,220
F88 Công ty Cổ phần Kinh doanh F88 10,200
ABCI CTCP Liên Doanh Quốc Tế ABC 21,000
ABCG CTCP Truyền thông ABC 10,000
ABSC CTCP Chứng khoán An Bình 30,000
AVICON CTCP Công trình Hàng không 23,667
ACCCO CTCP Tư vấn Kiến trúc và Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh 11,400
VIGECAM TCT Vật tư Nông nghiệp - CTCP 15,000
ACSVN CTCP ACS Việt Nam 15,000
ADCC CTCP Xây dựng Trang trí Kiến trúc ADC 17,000
AGRC CTCP Địa ốc An Giang 11,000
AESC CTCP XNK Nông sản và Thưc Phẩm Sài Gòn 45,000
AGRIMEXCM CTCP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau 10,000
AGTC CTCP Du lịch An Giang - ANGIANG TOURIMEX 9,500
AGTEX28 Công ty 28 - AGTEX 12,500
VNAI CTCP Bảo hiểm Hàng không 9,200
AIRIMEX CTCP xuất nhập khẩu Hàng không 27,000
AIRSERCO CTCP Cung ứng Dịch vụ Hàng không 14,000
ALTC CTCP Âu Lạc 10,000
VNWIND CTCP Điện Cơ Thống Nhất 55,000
ALSIMEXCO CTCP Cung ứng & XNK Lao động Hàng không Việt Nam 15,000
UAMC CTCP Cơ khí ôtô Uông Bí 10,000
AMPHARCO CTCP Dược Phẩm Việt Nam - Ampharco 15,000
AMVI CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt - Mỹ 18,000
APC1 CTCP An Phú 8,000
APLACO CTCP Nhựa cao cấp Hàng Không 14,500
SAPT CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn 12,000
FLCS CTCP Chứng khoán FLC 15,000
ARTEXPORT CTCP Xuất nhập khẩu Thủ công mỹ nghệ 50,000
ARTEXTL CTCP Xuất Nhập khẩu Mỹ Nghệ Thăng Long 9,000
ASAC CTCP Tơ tằm Á Châu 11,000
ASECO Công ty cổ phần 32 27,750
BAROTEX CTCP Thương mại và Đầu tư Barotex Việt Nam 15,000
BASEAFOOD CTCP Chế biến XNK Thủy Sản Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 11,000
BBCC CTCP Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa 20,000
BBDC CTCP Bao bì Dược 15,000
BC14 Công ty cổ phần Cầu số 14 50,000
BCRES CTCP Thương mại và Địa ốc Bình Chánh 19,000
BD10 CTCP Bạch Đằng 10 30,000
RTDC CTCP Phát triển Phát thanh Truyền hình 14,500
BDHC CTCP Thủy điện Bình Điền 10,000
BESEACO CTCP Thủy sản Bến Tre 12,000
BFIC CTCP Đầu tư Tài chính BIDV 2,500
BIANFISHCO CTCP Thủy sản Bình An 5,000
BICONSI CTCP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương 12,000
BIGAMEX CTCP May Bình Minh 14,000
TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 4,930
PHALE CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 21,200
EMC1 CTCP Cơ Điện Thủ Đức 11,000
EVNLC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung 7,000
FPTS CTCP Chứng khoán FPT 12,000
HABECO Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội 60,000
HDBANK Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM 36,083
HTC1 CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 16,000
HTT CTCP Thương mại Hà Tây 1,600
NCTS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 77,000
PCC1 CTCP Xây Lắp Điện I 30,000
NT2 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 21,950
PYMEPHARCO CTCP Pymepharco 45,000
SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn 57,800
SHJC CTCP Thủy Điện Sê San 4A 10,000
TANCANG CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 41,000
TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 47,950
THI CTCP Thiết Bị Điện 29,000
TPBANK Ngân hàng TMCP Tiên Phong 33,000
TRAPHACO CTCP Traphaco 115,500
VCSC CTCP Chứng Khoán Bản Việt 60,000
VICOTEX TCT Việt Thắng - CTCP 30,000
VIETJET CTCP Hàng Không VIETJET 113,000
VNPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam 13,000
VPBANK Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 43,000
ABT CTCP XNK Thủy Sản Bến Tre 35,000
AGF CTCP XNK Thủy Sản An Giang 2,300
BBC CTCP Bibica 49,500
BMC CTCP Khoáng Sản Bình Định 18,100
BMP CTCP Nhựa Bình Minh 116,700
CII CTCP ĐT Hạ Tầng Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh 17,050
CLC CTCP Cát Lợi 43,000
COM CTCP Vật Tư Xăng Dầu 33,150
DHA CTCP Hóa An 44,650
DHG CTCP Dược Hậu Giang 116,400
DIC CTCP Đầu Tư &Thương Mại DIC 1,200
DMC CTCP XNK Y Tế Domesco 63,000
DRC CTCP Cao Su Đà Nẵng 33,150
DTT CTCP Kỹ Nghệ Đô Thành 20,900
FMC CTCP Thực Phẩm Sao Ta 50,800
FPT CTCP FPT 133,100
GIL CTCP SXKD & XNK Bình Thạnh 34,750
GMC CTCP SX-TM May Sài Gòn 9,050
GMD CTCP Gemadept 83,400
HAP CTCP Tập Đoàn Hapaco 4,760
HAS CTCP Hacisco 10,150
HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 15,200
HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 7,580
HMC CTCP Kim Khí Tp.HCM - Vnsteel 11,750
HRC CTCP Cao Su Hòa Bình 47,100
CAG CTCP Cảng An Giang 10,200
BLSEAFOOD CTCP Thủy sản Bạc Liêu 3,900
HPPO CTCP Cảng Hải Phòng 15,000
VVMI CTCP Xi Măng La Hiên VVMI 7,500
MAS CTCP Dịch Vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng 33,000
MASECO CTCP Dịch Vụ Phú Nhuận 23,000
NDF CTCP Chế Biến Thực Phẩm Nông Sản XK Nam Định 900
NIFERCO CTCP Phân Lân Ninh Bình 20,000
PLI3 CTCP Xây Lắp III Petrolimex 14,000
PC3I CTCP Đầu tư Điện lực 3 15,000
PVB CTCP Bọc Ống Dầu Khí Việt Nam 29,300
SDMC CTCP Thanh Hoa - Sông Đà 15,000
SHAL CTCP Nhôm Sông Hồng 12,000
VCIE CTCP Xuất Nhập Khẩu Than - Vinacomin 35,000
TNC1 CTCP Thống Nhất 13,500
TTCO CTCP Du Lịch - Thương Mại Tây Ninh 11,000
VITHAICO CTCP Dây Cáp Điện Việt Thái 10,800
VMJC CTCP Chế Tạo Máy - Vinacomin 12,000
VMDCO CTCP Phát Triển Hàng Hải 7,900
VNCT CTCP Kinh Doanh Than Miền Bắc - Vinacomin 24,329
VNPE3 CTCP Dược Phẩm Trung Ương 3 21,000
VOSA CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam 11,000
VTFI CTCP Thương Mại & Đầu Tư VINATABA 10,000
WSC CTCP Bến Xe Miền Tây 24,538
ALT CTCP Văn Hóa Tân Bình 15,000
BPC CTCP Vicem Bao Bì Bỉm Sơn 9,300
CAN CTCP Đồ Hộp Hạ Long 46,400
DNP CTCP Nhựa Đồng Nai 20,500
DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 6,700
DXP CTCP Cảng Đoạn Xá 12,700
NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp 30,300
PMS CTCP Cơ Khí Xăng Dầu 31,700
SAF CTCP Lương Thực Thực Phẩm Safoco 49,900
SDN CTCP Sơn Đồng Nai 29,200
SFN CTCP Dệt Lưới Sài Gòn 21,700
SGC CTCP Xuất Nhập Khẩu Sa Giang 81,500
SGH CTCP Khách Sạn Sài Gòn 26,600
SJ1 CTCP Nông Nghiệp Hùng Hậu 11,800
TMC CTCP Thương Mại XNK Thủ Đức 9,300
UNI CTCP Viễn Liên 9,000
VGP CTCP Cảng Rau Quả 24,500
VTC CTCP Viễn Thông VTC 9,800
ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu 27,800
BBS CTCP VICEM Bao Bì Bút Sơn 10,300
BCC CTCP Xi Măng Bỉm Sơn 8,100
BTS CTCP Xi Măng Vicem Bút Sơn 5,600
BVS CTCP Chứng Khoán Bảo Việt 40,000
CJC CTCP Cơ Điện Miền Trung 25,800
CMC CTCP Đầu Tư CMC 7,000
CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương 20,700
ABI CTCP BH NH Nông Nghiệp Việt Nam 23,500
ACE CTCP Bê Tông Ly Tâm An Giang 35,100
ACSC CTCP Xây Lắp Thương Mại 2 24,000
SAFE CTCP Thực Phẩm Nông Sản Xuất Khẩu Sài Gòn 25,000
APFCO CTCP Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi 63,000
IHK CTCP In Hàng Không 14,800
BMJ CTCP Khoáng Sản Becamex 9,500
BC12 CTCP Cầu 12 11,000
BELCO CTCP Điện Tử Biên Hòa 12,500
BHHC CTCP Thủy điện Bắc Hà 10,457
BIDIPHAR CTCP Dược - Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định 37,000
BLIC Tổng CTCP Bảo hiểm Bảo Long 4,000
BTTS CTCP Dịch Vụ Du Lịch Bến Thành 8,000
UDJ CTCP Phát triển Đô thị 9,700
BWACO CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu 9,000
CFC CTCP Cafico Việt Nam 9,100
CAGIPHARM CTCP Dược Phẩm Cần Giờ 2,000
CAWASCO CTCP Cấp Thoát Nước Cần Thơ 8,500
CBSC CTCP Gang Thép Cao Bằng 25,000
CCIC CTCP Tư vấn và Đầu tư Xây dựng CCIC Hà Nội 8,500
CCHP CTCP Cảng Cửa Cấm Hải Phòng 8,500
CDJC CTCP Cầu Đuống 7,500
CECO CTCP Thiết Kế Công Nghiệp Hóa chất 10,500
CIEG CTCP Tập Đoàn Xây Dựng Và Thiết Bị Công Nghiệp 13,500
CHOLIMEX CTCP Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) 10,500
CLMF CTCP Thực Phẩm Cholimex 20,000
CIPC CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp 12,500
CLPI CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân 13,000
COMA TCT Cơ khí Xây dựng - CTCP 10,500
COMIFOOD CTCP Lương Thực Thực Phẩm Colusa - Miliket 19,000
CONINCO CTCP Tư vấn Công nghệ Thiết Bị & Kiểm Định XD - Coninco 12,500
CPH CTCP Phục vụ Mai táng Hải Phòng 300
CPTP CTCP Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV 10,000
CT3 CTCP ĐT & XD Công Trình 3 7,300
THR CTCP Đường sắt Thuận Hải 41,700
DPHC CTCP Đạt Phương 15,000
DBHP CTCP Thủy điện Định Bình 35,000
DECOFI CTCP Xây Dựng và Thiết Kế Số 1 8,500
DIC1 CTCP Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Số 1 10,500
DICTT CTCP Du Lịch & Thương Mại DIC 15,000
DBM CTCP Dược - Vật Tư Y Tế Đăk Lăk 27,200
DNMB CTCP Đầu Tư Xây Dựng & Vật Liệu Đồng Nai 10,000
DOPETCO CTCP Vận Tải Xăng Dầu Đồng Tháp 12,500
DVSG CTCP Kính Viglacera Đáp Cầu 12,000
EMEC CTCP Điện Cơ 12,000
EMMC CTCP Cơ Điện Vật Tư 11,500
FISHIPCO CTCP Cơ Khí Đóng Tàu Thủy Sản Việt Nam 12,500
FOOCOSA CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh 12,667
FORIPHARM CTCP Dược Trung ương 3 19,000
FPTOL CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT 105,000
Xem thêm...
  • Địa chỉ: Số 6 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội.
  • Điện thoại: (+84) 24 66873314
  • Email: contact@sanotc.com
Follow VinaCorp
Đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp số 1472/ GP - TTĐT Ghi rõ nguồn "VinaCorp" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này.
© Copyright 2008-2024 VINACORP.VN. All Rights Reserved - OTC Vietnam Corp