Bạn chưa có cổ phiếu theo dõi nào! Nhấn [+] để thêm.
Thêm mã
  • VN-Index 0.00 0 (0%)
  • HNX-Index 0.00 0 (0%)
  • UPCOM-Index 0.00 0 (0%)
Doanh nghiệp
Chủ thương hiệu bia Sagota lặp lại kịch bản lỗ
Đăng 04/06/2024 | 16:40 GMT+7  |   VietStock
Lỗ 4 năm liên tiếp từ 2020-2023, nhưng CTCP Tập đoàn Bia Sài Gòn - Bình Tây (Sabibeco, UPCoM: SBB) chưa thể xoay chuyển tình thế trong quý 1/2024 khi lỗ thêm gần 17 tỷ đồng.

Chủ thương hiệu bia Sagota lặp lại kịch bản lỗ

Lỗ 4 năm liên tiếp từ 2020-2023, nhưng CTCP Tập đoàn Bia Sài Gòn - Bình Tây (Sabibeco, UPCoM: SBB) chưa thể xoay chuyển tình thế trong quý 1/2024 khi lỗ thêm gần 17 tỷ đồng.

Sabibeco là chủ thương hiệu bia Sagota và nước uống lúa mạch Malty. Ảnh: Sabibeco

Quý 1/2024, Sabibeco ghi nhận doanh thu thuần hơn 574 tỷ đồng, tăng 48% so với cùng kỳ năm trước. Công ty không còn kinh doanh dưới giá vốn, giúp lãi gộp đạt 19.5 tỷ đồng, trong khi cùng kỳ lỗ gần 500 triệu đồng. Biên lãi gộp cải thiện lên hơn 3.5%.

Điểm sáng là chi phí tài chính kỳ này được tiết giảm đáng kể do hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư hơn 21 tỷ đồng. Tuy nhiên, phần lỗ từ công ty liên doanh liên kết gần 29 tỷ đồng, kéo kết quả chung đi xuống.

Sau cùng, Sabibeco lỗ sau thuế khoảng 17 tỷ đồng, giảm so với mức lỗ 34 tỷ đồng quý 1/2023.

Doanh nghiệp bia này đã lỗ 4 năm liên tiếp từ 2020-2023, đỉnh điểm năm 2022 lỗ kỷ lục 108 tỷ đồng. Tính tới ngày 31/03/2024, Sabibeco đang lỗ lũy kế gần 9 tỷ đồng.

Trên bảng cân đối kế toán, tại cuối quý 1/2024, tổng tài sản của Sabibeco hơn 2,564 tỷ đồng, giảm gần 5% so với đầu năm. Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng là 254 tỷ đồng, giảm 5%; hàng tồn kho trên 262 tỷ đồng, giảm 20%.

Bên kia bảng cân đối, nợ phải trả là 813.5 tỷ đồng, giảm hơn 12% so với đầu năm. Vay và nợ thuế tài chính chiếm hơn nửa với giá trị gần 416 tỷ đồng, tăng 13%, trong đó vay nhiều nhất từ Vietcombank - CN Kỳ Đồng hơn 301 tỷ đồng. Ngược lại, thuế và các khoản phải nộp Nhà nước giảm 33% xuống 237 tỷ đồng.

Sabibeco (SBB) được thành lập năm 2005 và trở thành công ty đại chúng năm 2009, hoạt động chính là sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bia. Sabibeco là chủ thương hiệu bia Sagota và nước uống lúa mạch Malty. Hiện, Công ty có 5 nhà máy thành viên với tổng công suất 510 triệu lít bia/năm.

Vốn điều lệ ban đầu của Công ty là 90 tỷ đồng và sau 6 lần tăng vốn, vốn điều lệ hiện trên 875 tỷ đồng. Tại ngày 31/03/2024, cơ cấu cổ đông lớn của Sabibeco gồm Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn (Sabeco) sở hữu 16.42% vốn cổ phần; CTCP Rượu Bình Tây nắm 6.31%.

Mặc dù kinh doanh thua lỗ, Sabibeco vẫn duy trì trả cổ tức bằng tiền cho cổ đông với tỷ lệ 5% trong 3 năm liên tiếp (2021-2023). Cuối tháng 3/2024, Công ty đã chi khoảng 44 tỷ đồng để trả cổ tức năm 2023.

Cổ phiếu SBB chính thức giao dịch trên UPCoM vào ngày 12/12/2023 với giá tham chiếu 21,900 đồng/cp, vốn hóa ước khoảng 1,917 tỷ đồng. Từ thời điểm đó đến nay, thị giá SBB đã giảm hơn 50%, đóng cửa phiên 04/06 tại mức 14,600 đồng/cp. Thanh khoản bình quân từ đầu năm đạt hơn 35 ngàn cp/phiên.

Diễn biến giá cổ phiếu SBB từ đầu năm 2024

Về tình hình hoạt động, HĐQT Sabibeco thông báo 04/06 là ngày chốt danh sách tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2024, dự kiến tổ chức ngày 04/07/2024 tại TPHCM.

Thế Mạnh

FILI


Doanh nghiệp

Thị giá hơn 11,000 đồng/cp, Nhà nước muốn thoái vốn DTB với định giá cao hơn 65%?

Doanh nghiệp  |   VietStock  |   1 ngày trước

Theo người đại diện vốn Nhà nước tại CTCP Công trình Đô thị Bảo Lộc (UPCoM: DTB), tổng giá trị thực tế phần vốn chủ sở hữu của DTB tại thời điểm 31/12/2023 là gần 30 tỷ đồng; với hơn 1.5 triệu cp đang lưu hành, tương ứng giá trị mỗi cổ phần 19,157 đồng/cp.

OSVP CTCP OSEVEN 17,000
2TCORP CTCP Kỹ thuật Công trình Việt Nam 22,000
AAAI CTCP Bảo hiểm AAA 7,900
AAFC CTCP Xây dựng và Kiến trúc AA 3,000
ABBANK Ngân hàng TMCP An Bình 14,220
F88 Công ty Cổ phần Kinh doanh F88 10,200
ABCI CTCP Liên Doanh Quốc Tế ABC 21,000
ABCG CTCP Truyền thông ABC 10,000
ABSC CTCP Chứng khoán An Bình 30,000
AVICON CTCP Công trình Hàng không 23,667
ACCCO CTCP Tư vấn Kiến trúc và Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh 11,400
VIGECAM TCT Vật tư Nông nghiệp - CTCP 15,000
ACSVN CTCP ACS Việt Nam 15,000
ADCC CTCP Xây dựng Trang trí Kiến trúc ADC 17,000
AGRC CTCP Địa ốc An Giang 11,000
AESC CTCP XNK Nông sản và Thưc Phẩm Sài Gòn 45,000
AGRIMEXCM CTCP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau 10,000
AGTC CTCP Du lịch An Giang - ANGIANG TOURIMEX 9,500
AGTEX28 Công ty 28 - AGTEX 12,500
VNAI CTCP Bảo hiểm Hàng không 9,200
AIRIMEX CTCP xuất nhập khẩu Hàng không 27,000
AIRSERCO CTCP Cung ứng Dịch vụ Hàng không 14,000
ALTC CTCP Âu Lạc 10,000
VNWIND CTCP Điện Cơ Thống Nhất 55,000
ALSIMEXCO CTCP Cung ứng & XNK Lao động Hàng không Việt Nam 15,000
UAMC CTCP Cơ khí ôtô Uông Bí 10,000
AMPHARCO CTCP Dược Phẩm Việt Nam - Ampharco 15,000
AMVI CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt - Mỹ 18,000
APC1 CTCP An Phú 8,000
APLACO CTCP Nhựa cao cấp Hàng Không 14,500
SAPT CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn 12,000
FLCS CTCP Chứng khoán FLC 15,000
ARTEXPORT CTCP Xuất nhập khẩu Thủ công mỹ nghệ 50,000
ARTEXTL CTCP Xuất Nhập khẩu Mỹ Nghệ Thăng Long 9,000
ASAC CTCP Tơ tằm Á Châu 11,000
ASECO Công ty cổ phần 32 27,750
BAROTEX CTCP Thương mại và Đầu tư Barotex Việt Nam 15,000
BASEAFOOD CTCP Chế biến XNK Thủy Sản Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 11,000
BBCC CTCP Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa 20,000
BBDC CTCP Bao bì Dược 15,000
BC14 Công ty cổ phần Cầu số 14 50,000
BCRES CTCP Thương mại và Địa ốc Bình Chánh 19,000
BD10 CTCP Bạch Đằng 10 30,000
RTDC CTCP Phát triển Phát thanh Truyền hình 14,500
BDHC CTCP Thủy điện Bình Điền 10,000
BESEACO CTCP Thủy sản Bến Tre 12,000
BFIC CTCP Đầu tư Tài chính BIDV 2,500
BIANFISHCO CTCP Thủy sản Bình An 5,000
BICONSI CTCP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương 12,000
BIGAMEX CTCP May Bình Minh 14,000
TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 5,200
PHALE CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 21,200
EMC1 CTCP Cơ Điện Thủ Đức 11,000
EVNLC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung 7,000
FPTS CTCP Chứng khoán FPT 12,000
HABECO Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội 60,000
HDBANK Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM 36,083
HTC1 CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 16,000
HTT CTCP Thương mại Hà Tây 1,700
NCTS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 77,000
PCC1 CTCP Xây Lắp Điện I 30,000
NT2 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 22,400
PYMEPHARCO CTCP Pymepharco 45,000
SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn 62,100
SHJC CTCP Thủy Điện Sê San 4A 10,000
TANCANG CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 41,000
TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 24,800
THI CTCP Thiết Bị Điện 29,000
TPBANK Ngân hàng TMCP Tiên Phong 33,000
TRAPHACO CTCP Traphaco 115,500
VCSC CTCP Chứng Khoán Bản Việt 60,000
VICOTEX TCT Việt Thắng - CTCP 30,000
VIETJET CTCP Hàng Không VIETJET 113,000
VNPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam 13,000
VPBANK Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 43,000
ABT CTCP XNK Thủy Sản Bến Tre 35,000
AGF CTCP XNK Thủy Sản An Giang 3,000
BBC CTCP Bibica 50,300
BMC CTCP Khoáng Sản Bình Định 17,600
BMP CTCP Nhựa Bình Minh 109,800
CII CTCP ĐT Hạ Tầng Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh 16,300
CLC CTCP Cát Lợi 47,100
COM CTCP Vật Tư Xăng Dầu 32,550
DHA CTCP Hóa An 46,050
DHG CTCP Dược Hậu Giang 116,000
DIC CTCP Đầu Tư &Thương Mại DIC 1,200
DMC CTCP XNK Y Tế Domesco 64,700
DRC CTCP Cao Su Đà Nẵng 34,000
DTT CTCP Kỹ Nghệ Đô Thành 20,800
FMC CTCP Thực Phẩm Sao Ta 50,900
FPT CTCP FPT 133,300
GIL CTCP SXKD & XNK Bình Thạnh 34,500
GMC CTCP SX-TM May Sài Gòn 9,100
GMD CTCP Gemadept 83,200
HAP CTCP Tập Đoàn Hapaco 4,730
HAS CTCP Hacisco 10,150
HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 15,500
HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 7,650
HMC CTCP Kim Khí Tp.HCM - Vnsteel 12,500
HRC CTCP Cao Su Hòa Bình 46,900
CAG CTCP Cảng An Giang 9,300
BLSEAFOOD CTCP Thủy sản Bạc Liêu 3,900
HPPO CTCP Cảng Hải Phòng 15,000
VVMI CTCP Xi Măng La Hiên VVMI 7,500
MAS CTCP Dịch Vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng 37,400
MASECO CTCP Dịch Vụ Phú Nhuận 23,000
NDF CTCP Chế Biến Thực Phẩm Nông Sản XK Nam Định 900
NIFERCO CTCP Phân Lân Ninh Bình 20,000
PLI3 CTCP Xây Lắp III Petrolimex 14,000
PC3I CTCP Đầu tư Điện lực 3 15,000
PVB CTCP Bọc Ống Dầu Khí Việt Nam 29,400
SDMC CTCP Thanh Hoa - Sông Đà 15,000
SHAL CTCP Nhôm Sông Hồng 12,000
VCIE CTCP Xuất Nhập Khẩu Than - Vinacomin 35,000
TNC1 CTCP Thống Nhất 13,500
TTCO CTCP Du Lịch - Thương Mại Tây Ninh 11,000
VITHAICO CTCP Dây Cáp Điện Việt Thái 10,800
VMJC CTCP Chế Tạo Máy - Vinacomin 12,000
VMDCO CTCP Phát Triển Hàng Hải 7,900
VNCT CTCP Kinh Doanh Than Miền Bắc - Vinacomin 24,329
VNPE3 CTCP Dược Phẩm Trung Ương 3 21,000
VOSA CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam 11,000
VTFI CTCP Thương Mại & Đầu Tư VINATABA 10,000
WSC CTCP Bến Xe Miền Tây 24,538
ALT CTCP Văn Hóa Tân Bình 14,000
BPC CTCP Vicem Bao Bì Bỉm Sơn 9,500
CAN CTCP Đồ Hộp Hạ Long 45,000
DNP CTCP Nhựa Đồng Nai 22,000
DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 10,100
DXP CTCP Cảng Đoạn Xá 14,100
NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp 28,400
PMS CTCP Cơ Khí Xăng Dầu 31,000
SAF CTCP Lương Thực Thực Phẩm Safoco 53,000
SDN CTCP Sơn Đồng Nai 30,000
SFN CTCP Dệt Lưới Sài Gòn 19,400
SGC CTCP Xuất Nhập Khẩu Sa Giang 100,000
SGH CTCP Khách Sạn Sài Gòn 29,200
SJ1 CTCP Nông Nghiệp Hùng Hậu 12,500
TMC CTCP Thương Mại XNK Thủ Đức 9,700
UNI CTCP Viễn Liên 10,100
VGP CTCP Cảng Rau Quả 27,800
VTC CTCP Viễn Thông VTC 12,900
ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu 24,800
BBS CTCP VICEM Bao Bì Bút Sơn 10,500
BCC CTCP Xi Măng Bỉm Sơn 9,100
BTS CTCP Xi Măng Vicem Bút Sơn 5,600
BVS CTCP Chứng Khoán Bảo Việt 44,500
CJC CTCP Cơ Điện Miền Trung 25,800
CMC CTCP Đầu Tư CMC 11,600
CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương 22,500
ABI CTCP BH NH Nông Nghiệp Việt Nam 26,800
ACE CTCP Bê Tông Ly Tâm An Giang 36,900
ACSC CTCP Xây Lắp Thương Mại 2 24,000
SAFE CTCP Thực Phẩm Nông Sản Xuất Khẩu Sài Gòn 25,000
APFCO CTCP Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi 63,000
IHK CTCP In Hàng Không 14,800
BMJ CTCP Khoáng Sản Becamex 10,700
BC12 CTCP Cầu 12 11,000
BELCO CTCP Điện Tử Biên Hòa 12,500
BHHC CTCP Thủy điện Bắc Hà 10,457
BIDIPHAR CTCP Dược - Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định 37,000
BLIC Tổng CTCP Bảo hiểm Bảo Long 4,000
BTTS CTCP Dịch Vụ Du Lịch Bến Thành 8,000
UDJ CTCP Phát triển Đô thị 9,700
BWACO CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu 9,000
CFC CTCP Cafico Việt Nam 9,100
CAGIPHARM CTCP Dược Phẩm Cần Giờ 2,000
CAWASCO CTCP Cấp Thoát Nước Cần Thơ 8,500
CBSC CTCP Gang Thép Cao Bằng 25,000
CCIC CTCP Tư vấn và Đầu tư Xây dựng CCIC Hà Nội 8,500
CCHP CTCP Cảng Cửa Cấm Hải Phòng 8,500
CDJC CTCP Cầu Đuống 7,500
CECO CTCP Thiết Kế Công Nghiệp Hóa chất 10,500
CIEG CTCP Tập Đoàn Xây Dựng Và Thiết Bị Công Nghiệp 13,500
CHOLIMEX CTCP Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) 10,500
CLMF CTCP Thực Phẩm Cholimex 20,000
CIPC CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp 12,500
CLPI CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân 13,000
COMA TCT Cơ khí Xây dựng - CTCP 10,500
COMIFOOD CTCP Lương Thực Thực Phẩm Colusa - Miliket 19,000
CONINCO CTCP Tư vấn Công nghệ Thiết Bị & Kiểm Định XD - Coninco 12,500
CPH CTCP Phục vụ Mai táng Hải Phòng 300
CPTP CTCP Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV 10,000
CT3 CTCP ĐT & XD Công Trình 3 7,300
THR CTCP Đường sắt Thuận Hải 41,700
DPHC CTCP Đạt Phương 15,000
DBHP CTCP Thủy điện Định Bình 35,000
DECOFI CTCP Xây Dựng và Thiết Kế Số 1 8,500
DIC1 CTCP Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Số 1 10,500
DICTT CTCP Du Lịch & Thương Mại DIC 15,000
DBM CTCP Dược - Vật Tư Y Tế Đăk Lăk 26,700
DNMB CTCP Đầu Tư Xây Dựng & Vật Liệu Đồng Nai 10,000
DOPETCO CTCP Vận Tải Xăng Dầu Đồng Tháp 12,500
DVSG CTCP Kính Viglacera Đáp Cầu 12,000
EMEC CTCP Điện Cơ 12,000
EMMC CTCP Cơ Điện Vật Tư 11,500
FISHIPCO CTCP Cơ Khí Đóng Tàu Thủy Sản Việt Nam 12,500
FOOCOSA CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh 12,667
FORIPHARM CTCP Dược Trung ương 3 19,000
FPTOL CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT 105,000
Xem thêm...
  • Địa chỉ: Số 6 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội.
  • Điện thoại: (+84) 24 66873314
  • Email: contact@sanotc.com
Follow VinaCorp
Đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp số 1472/ GP - TTĐT Ghi rõ nguồn "VinaCorp" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này.
© Copyright 2008-2024 VINACORP.VN. All Rights Reserved - OTC Vietnam Corp