Bạn chưa có cổ phiếu theo dõi nào! Nhấn [+] để thêm.
Thêm mã
  • VN-Index 0.00 0 (0%)
  • HNX-Index 0.00 0 (0%)
  • UPCOM-Index 0.00 0 (0%)
Doanh nghiệp
FIT lần đầu thua lỗ kể từ năm 2010
Đăng 12/02/2024 | 10:28 GMT+7  |   VietStock
Khép lại quý 4/2023, FIT thu 43 tỷ đồng lãi ròng, gấp 10 lần cùng kỳ nhưng vẫn chưa đủ “lực” để kéo kết quả cả năm 2023 theo hướng tích cực và đành chịu lỗ ròng 113 tỷ đồng,  ghi nhận lần đầu thua lỗ kể từ năm 2010.

FIT lần đầu thua lỗ kể từ năm 2010

Khép lại quý 4/2023, FIT thu 43 tỷ đồng lãi ròng, gấp 10 lần cùng kỳ nhưng vẫn chưa đủ “lực” để kéo kết quả cả năm 2023 theo hướng tích cực và đành chịu lỗ ròng 113 tỷ đồng,  ghi nhận lần đầu thua lỗ kể từ năm 2010.

Diễn biến lãi ròng của FIT từ năm 2010

Với CTCP Tập đoàn F.I.T (HOSE: FIT), lãi ròng tích cực trong quý 4 đến từ một số nguyên nhân. Thứ nhất, doanh thu có mức tăng tốt 20%, ghi nhận 573 tỷ đồng. Thứ hai, hoạt động tài chính, một trong những nguồn thu quan trọng không kém của FIT, cũng tăng mạnh 28%, đạt 56 tỷ đồng.

Cuối cùng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp đồng loạt được tiết giảm 19% so với kỳ cùng năm trước. Mặc dù lãi vay cũng đã bị đội lên thêm 28% nhưng điều đó không thực sự ảnh hưởng nhiều đến thành quả trong kỳ của FIT.

Công ty kiếm về 43 tỷ đồng lãi ròng trong quý 4/2023, gấp 10 lần con số cùng kỳ năm 2022. Đây cũng là quý 4 tốt nhất của FIT kể từ năm 2019 nhưng vẫn chưa đủ giúp Công ty báo lãi cả năm do khoản lỗ lớn ghi nhận từ việc bán các khoản đầu tư trong quý 3 trước đó.

Đó cũng là nguyên nhân khiến chi phí tài chính cả năm 2023 của FIT tăng hơn 143% dẫn đến khoản lỗ ròng 113 tỷ đồng, mức thấp nhất kể từ năm 2010 dù đã cắt giảm đáng kể chi phí bán hàng 42%, chi phí quản lý doanh nghiệp 16%.

Theo đó, FIT vẫn đạt 80% kế hoạch doanh thu nhưng đương nhiên không thể hoàn thành mục tiêu lãi sau thuế 85 tỷ đồng đề ra hồi đầu năm.

Kết quả thực hiện so với kế hoạch của FIT năm 2023 (Đvt: tỷ đồng)
Nguồn: VietstockFinance

Đến cuối năm 2023, tiền gửi có kỳ hạn của FIT tăng mạnh, từ 409 tỷ đồng trước đó nay đã lên tới 1.3 ngàn tỷ đồng. Công ty cũng đã tiến hành thoái toàn bộ vốn tại CTCP Cap Padaran Mũi Dinh trong quý 3/2023, qua đó không còn hạch toán khoản đầu tư này.

* FIT thoái vốn, doanh nhân Thang Văn Lương ngồi ghế nóng dự án tỷ đô Cap Padaran Mũi Dinh

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang cũng có sự tăng mạnh, 96% so với đầu năm, lên 428 tỷ đồng. Trong đó, FIT đã chi vào nhà máy Capsule 133 tỷ đồng, nhà máy GMP-EU Long An thêm 20 tỷ đồng, nhà máy Vikimko thêm 43 tỷ đồng.

Bên phía còn lại, nợ vay ngân hàng của FIT gấp đôi đầu năm, phát sinh thêm hơn 640 tỷ đồng tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank, HOSE: CTG).

Diễn biến tổng tài sản và nợ của FIT từ năm 2010

Tử Kính

FILI


Doanh nghiệp

Chứng khoán Rồng Việt kỷ niệm 18 năm "trưởng thành vững bước" 

Doanh nghiệp  |   VietStock  |   1 ngày trước

Thành lập từ ngày 21/12/2006, Chứng khoán Rồng Việt đã trải qua 18 năm “trưởng thành vững bước” cùng thị trường chứng khoán Việt Nam, khẳng định là đối tác uy tín, người bạn đồng hành đáng tin cậy của nhà đầu tư và tiên phong trong các hoạt động phát triển bền vững vì mục tiêu “Kiến tạo tương lai thịnh vượng”.

OSVP CTCP OSEVEN 17,000
2TCORP CTCP Kỹ thuật Công trình Việt Nam 22,000
AAAI CTCP Bảo hiểm AAA 7,900
AAFC CTCP Xây dựng và Kiến trúc AA 3,000
ABBANK Ngân hàng TMCP An Bình 14,220
F88 Công ty Cổ phần Kinh doanh F88 10,200
ABCI CTCP Liên Doanh Quốc Tế ABC 21,000
ABCG CTCP Truyền thông ABC 10,000
ABSC CTCP Chứng khoán An Bình 30,000
AVICON CTCP Công trình Hàng không 23,667
ACCCO CTCP Tư vấn Kiến trúc và Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh 11,400
VIGECAM TCT Vật tư Nông nghiệp - CTCP 15,000
ACSVN CTCP ACS Việt Nam 15,000
ADCC CTCP Xây dựng Trang trí Kiến trúc ADC 17,000
AGRC CTCP Địa ốc An Giang 11,000
AESC CTCP XNK Nông sản và Thưc Phẩm Sài Gòn 45,000
AGRIMEXCM CTCP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau 10,000
AGTC CTCP Du lịch An Giang - ANGIANG TOURIMEX 9,500
AGTEX28 Công ty 28 - AGTEX 12,500
VNAI CTCP Bảo hiểm Hàng không 9,200
AIRIMEX CTCP xuất nhập khẩu Hàng không 27,000
AIRSERCO CTCP Cung ứng Dịch vụ Hàng không 14,000
ALTC CTCP Âu Lạc 10,000
VNWIND CTCP Điện Cơ Thống Nhất 55,000
ALSIMEXCO CTCP Cung ứng & XNK Lao động Hàng không Việt Nam 15,000
UAMC CTCP Cơ khí ôtô Uông Bí 10,000
AMPHARCO CTCP Dược Phẩm Việt Nam - Ampharco 15,000
AMVI CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt - Mỹ 18,000
APC1 CTCP An Phú 8,000
APLACO CTCP Nhựa cao cấp Hàng Không 14,500
SAPT CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn 12,000
FLCS CTCP Chứng khoán FLC 15,000
ARTEXPORT CTCP Xuất nhập khẩu Thủ công mỹ nghệ 50,000
ARTEXTL CTCP Xuất Nhập khẩu Mỹ Nghệ Thăng Long 9,000
ASAC CTCP Tơ tằm Á Châu 11,000
ASECO Công ty cổ phần 32 27,750
BAROTEX CTCP Thương mại và Đầu tư Barotex Việt Nam 15,000
BASEAFOOD CTCP Chế biến XNK Thủy Sản Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 11,000
BBCC CTCP Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa 20,000
BBDC CTCP Bao bì Dược 15,000
BC14 Công ty cổ phần Cầu số 14 50,000
BCRES CTCP Thương mại và Địa ốc Bình Chánh 19,000
BD10 CTCP Bạch Đằng 10 30,000
RTDC CTCP Phát triển Phát thanh Truyền hình 14,500
BDHC CTCP Thủy điện Bình Điền 10,000
BESEACO CTCP Thủy sản Bến Tre 12,000
BFIC CTCP Đầu tư Tài chính BIDV 2,500
BIANFISHCO CTCP Thủy sản Bình An 5,000
BICONSI CTCP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương 12,000
BIGAMEX CTCP May Bình Minh 14,000
TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 5,990
PHALE CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 21,200
EMC1 CTCP Cơ Điện Thủ Đức 11,000
EVNLC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung 7,000
FPTS CTCP Chứng khoán FPT 12,000
HABECO Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội 60,000
HDBANK Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM 36,083
HTC1 CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 16,000
HTT CTCP Thương mại Hà Tây 1,700
NCTS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 77,000
PCC1 CTCP Xây Lắp Điện I 30,000
NT2 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 19,950
PYMEPHARCO CTCP Pymepharco 45,000
SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn 56,500
SHJC CTCP Thủy Điện Sê San 4A 10,000
TANCANG CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 41,000
TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 23,800
THI CTCP Thiết Bị Điện 29,000
TPBANK Ngân hàng TMCP Tiên Phong 33,000
TRAPHACO CTCP Traphaco 115,500
VCSC CTCP Chứng Khoán Bản Việt 60,000
VICOTEX TCT Việt Thắng - CTCP 30,000
VIETJET CTCP Hàng Không VIETJET 113,000
VNPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam 13,000
VPBANK Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 43,000
ABT CTCP XNK Thủy Sản Bến Tre 39,100
AGF CTCP XNK Thủy Sản An Giang 2,800
BBC CTCP Bibica 51,000
BMC CTCP Khoáng Sản Bình Định 19,550
BMP CTCP Nhựa Bình Minh 125,000
CII CTCP ĐT Hạ Tầng Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh 14,300
CLC CTCP Cát Lợi 53,800
COM CTCP Vật Tư Xăng Dầu 27,650
DHA CTCP Hóa An 43,500
DHG CTCP Dược Hậu Giang 110,100
DIC CTCP Đầu Tư &Thương Mại DIC 1,000
DMC CTCP XNK Y Tế Domesco 64,500
DRC CTCP Cao Su Đà Nẵng 29,450
DTT CTCP Kỹ Nghệ Đô Thành 17,000
FMC CTCP Thực Phẩm Sao Ta 46,900
FPT CTCP FPT 149,500
GIL CTCP SXKD & XNK Bình Thạnh 22,700
GMC CTCP SX-TM May Sài Gòn 7,250
GMD CTCP Gemadept 65,000
HAP CTCP Tập Đoàn Hapaco 4,370
HAS CTCP Hacisco 8,000
HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 17,250
HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 5,200
HMC CTCP Kim Khí Tp.HCM - Vnsteel 11,500
HRC CTCP Cao Su Hòa Bình 37,100
CAG CTCP Cảng An Giang 7,800
BLSEAFOOD CTCP Thủy sản Bạc Liêu 3,900
HPPO CTCP Cảng Hải Phòng 15,000
VVMI CTCP Xi Măng La Hiên VVMI 7,500
MAS CTCP Dịch Vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng 36,000
MASECO CTCP Dịch Vụ Phú Nhuận 23,000
NDF CTCP Chế Biến Thực Phẩm Nông Sản XK Nam Định 900
NIFERCO CTCP Phân Lân Ninh Bình 20,000
PLI3 CTCP Xây Lắp III Petrolimex 14,000
PC3I CTCP Đầu tư Điện lực 3 15,000
PVB CTCP Bọc Ống Dầu Khí Việt Nam 31,000
SDMC CTCP Thanh Hoa - Sông Đà 15,000
SHAL CTCP Nhôm Sông Hồng 12,000
VCIE CTCP Xuất Nhập Khẩu Than - Vinacomin 35,000
TNC1 CTCP Thống Nhất 13,500
TTCO CTCP Du Lịch - Thương Mại Tây Ninh 11,000
VITHAICO CTCP Dây Cáp Điện Việt Thái 10,800
VMJC CTCP Chế Tạo Máy - Vinacomin 12,000
VMDCO CTCP Phát Triển Hàng Hải 7,900
VNCT CTCP Kinh Doanh Than Miền Bắc - Vinacomin 24,329
VNPE3 CTCP Dược Phẩm Trung Ương 3 21,000
VOSA CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam 11,000
VTFI CTCP Thương Mại & Đầu Tư VINATABA 10,000
WSC CTCP Bến Xe Miền Tây 24,538
ALT CTCP Văn Hóa Tân Bình 11,900
BPC CTCP Vicem Bao Bì Bỉm Sơn 9,900
CAN CTCP Đồ Hộp Hạ Long 54,000
DNP CTCP Nhựa Đồng Nai 20,800
DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 8,500
DXP CTCP Cảng Đoạn Xá 11,600
NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp 23,600
PMS CTCP Cơ Khí Xăng Dầu 30,900
SAF CTCP Lương Thực Thực Phẩm Safoco 66,000
SDN CTCP Sơn Đồng Nai 29,000
SFN CTCP Dệt Lưới Sài Gòn 21,300
SGC CTCP Xuất Nhập Khẩu Sa Giang 122,000
SGH CTCP Khách Sạn Sài Gòn 36,000
SJ1 CTCP Nông Nghiệp Hùng Hậu 10,900
TMC CTCP Thương Mại XNK Thủ Đức 8,100
UNI CTCP Viễn Liên 7,400
VGP CTCP Cảng Rau Quả 32,400
VTC CTCP Viễn Thông VTC 8,200
ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu 24,800
BBS CTCP VICEM Bao Bì Bút Sơn 10,100
BCC CTCP Xi Măng Bỉm Sơn 7,300
BTS CTCP Xi Măng Vicem Bút Sơn 5,000
BVS CTCP Chứng Khoán Bảo Việt 37,200
CJC CTCP Cơ Điện Miền Trung 25,800
CMC CTCP Đầu Tư CMC 6,000
CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương 20,500
ABI CTCP BH NH Nông Nghiệp Việt Nam 25,700
ACE CTCP Bê Tông Ly Tâm An Giang 36,300
ACSC CTCP Xây Lắp Thương Mại 2 24,000
SAFE CTCP Thực Phẩm Nông Sản Xuất Khẩu Sài Gòn 25,000
APFCO CTCP Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi 63,000
IHK CTCP In Hàng Không 13,800
BMJ CTCP Khoáng Sản Becamex 11,900
BC12 CTCP Cầu 12 11,000
BELCO CTCP Điện Tử Biên Hòa 12,500
BHHC CTCP Thủy điện Bắc Hà 10,457
BIDIPHAR CTCP Dược - Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định 37,000
BLIC Tổng CTCP Bảo hiểm Bảo Long 4,000
BTTS CTCP Dịch Vụ Du Lịch Bến Thành 8,000
UDJ CTCP Phát triển Đô thị 8,700
BWACO CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu 9,000
CFC CTCP Cafico Việt Nam 9,100
CAGIPHARM CTCP Dược Phẩm Cần Giờ 2,000
CAWASCO CTCP Cấp Thoát Nước Cần Thơ 8,500
CBSC CTCP Gang Thép Cao Bằng 25,000
CCIC CTCP Tư vấn và Đầu tư Xây dựng CCIC Hà Nội 8,500
CCHP CTCP Cảng Cửa Cấm Hải Phòng 8,500
CDJC CTCP Cầu Đuống 7,500
CECO CTCP Thiết Kế Công Nghiệp Hóa chất 10,500
CIEG CTCP Tập Đoàn Xây Dựng Và Thiết Bị Công Nghiệp 13,500
CHOLIMEX CTCP Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) 10,500
CLMF CTCP Thực Phẩm Cholimex 20,000
CIPC CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp 12,500
CLPI CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân 13,000
COMA TCT Cơ khí Xây dựng - CTCP 10,500
COMIFOOD CTCP Lương Thực Thực Phẩm Colusa - Miliket 19,000
CONINCO CTCP Tư vấn Công nghệ Thiết Bị & Kiểm Định XD - Coninco 12,500
CPH CTCP Phục vụ Mai táng Hải Phòng 300
CPTP CTCP Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV 10,000
CT3 CTCP ĐT & XD Công Trình 3 9,700
THR CTCP Đường sắt Thuận Hải 41,700
DPHC CTCP Đạt Phương 15,000
DBHP CTCP Thủy điện Định Bình 35,000
DECOFI CTCP Xây Dựng và Thiết Kế Số 1 8,500
DIC1 CTCP Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Số 1 10,500
DICTT CTCP Du Lịch & Thương Mại DIC 15,000
DBM CTCP Dược - Vật Tư Y Tế Đăk Lăk 26,700
DNMB CTCP Đầu Tư Xây Dựng & Vật Liệu Đồng Nai 10,000
DOPETCO CTCP Vận Tải Xăng Dầu Đồng Tháp 12,500
DVSG CTCP Kính Viglacera Đáp Cầu 12,000
EMEC CTCP Điện Cơ 12,000
EMMC CTCP Cơ Điện Vật Tư 11,500
FISHIPCO CTCP Cơ Khí Đóng Tàu Thủy Sản Việt Nam 12,500
FOOCOSA CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh 12,667
FORIPHARM CTCP Dược Trung ương 3 19,000
FPTOL CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT 105,000
Xem thêm...
  • Địa chỉ: Số 6 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội.
  • Điện thoại: (+84) 24 66873314
  • Email: contact@sanotc.com
Follow VinaCorp
Đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp số 1472/ GP - TTĐT Ghi rõ nguồn "VinaCorp" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này.
© Copyright 2008-2024 VINACORP.VN. All Rights Reserved - OTC Vietnam Corp