Bạn chưa có cổ phiếu theo dõi nào! Nhấn [+] để thêm.
Thêm mã
  • VN-Index 0.00 0 (0%)
  • HNX-Index 0.00 0 (0%)
  • UPCOM-Index 0.00 0 (0%)
Doanh nghiệp
Generali Việt Nam còn lỗ lũy kế gần 3,457 tỷ đồng
Đăng 12/09/2023 | 11:16 GMT+7  |   VietStock
Kết thúc 6 tháng đầu năm 2023, Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Generali Việt Nam (Generali) thu về gần 450 tỷ đồng lãi ròng, đi ngang so với cùng kỳ năm trước. Lỗ lũy kế cuối kỳ theo đó giảm từ 3,884 tỷ đồng xuống còn gần 3,457 tỷ đồng.

Generali Việt Nam còn lỗ lũy kế gần 3,457 tỷ đồng

Kết thúc 6 tháng đầu năm 2023, Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Generali Việt Nam (Generali) thu về gần 450 tỷ đồng lãi ròng, đi ngang so với cùng kỳ năm trước. Lỗ lũy kế cuối kỳ theo đó giảm từ 3,884 tỷ đồng xuống còn gần 3,457 tỷ đồng.

Theo BCTC giữa niên độ 2023, Generali Việt Nam ghi nhận doanh thu phí bảo hiểm gốc hơn 2,122 tỷ đồng, giảm 9% so với cùng kỳ, trong khi chi phí nhượng tái bảo hiểm tăng 8% lên gần 365 tỷ đồng, nên doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm sụt 11% còn gần 1,770 tỷ đồng.

Tuy nhiên, chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm tăng 15% lên 1,052 tỷ đồng, do chi phí bồi thường bảo hiểm tăng 35% lên gần 863 tỷ đồng.

Doanh thu giảm trong khi chi phí tăng khiến lợi nhuận hoạt động kinh doanh bảo hiểm của Generali giảm 34% so với cùng kỳ, còn gần 718 tỷ đồng.

Điểm tích cực là lợi nhuận từ hoạt động tài chính tăng 72% lên gần 400 tỷ đồng, nhờ lãi thu từ tiền gửi tăng 55% lên hơn 176 tỷ đồng và lãi thu từ đầu tư trái phiếu tăng 20% lên hơn 183 tỷ đồng.

Nhờ hoạt động tài chính tăng mạnh lợi nhuận, cộng thêm chi phí bán hàng (chủ yếu là chi phí cho các kênh phân phối) giảm 33% còn hơn 443 tỷ đồng, giúp Generali thoát cảnh lợi nhuận đi lùi với gần 450 tỷ đồng lãi ròng, đi ngang so với cùng kỳ.

Theo đó, lỗ lũy kế của Generali Việt Nam giảm từ 3,884 tỷ đồng xuống còn gần 3,457 tỷ đồng.

Tính đến ngày 30/06/2023, tổng tài sản của Generali tăng 6% so với đầu năm, đạt gần 15,657 tỷ đồng, chủ yếu do tiền và các khoản tương đương tiền tăng 41% lên gần 1,922 tỷ đồng và đầu tư tài chính dài hạn tăng 11% lên hơn 8,235 tỷ đồng.

Danh mục đầu tư tài chính ngắn hạn, bao gồm gần 2,032 tỷ đồng tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng (giảm 26% so với đầu năm), 240 tỷ đồng chứng chỉ tiền gửi (gấp 2.4 lần đầu năm), gần 180 tỷ đồng trái phiếu doanh nghiệp không có đảm bảo (gấp gần 19 lần) và hơn 250 tỷ đồng đầu tư cổ phiếu niêm yết (tăng 15%).

Khoản mục đầu tư tài chính dài hạn chủ yếu là trái phiếu Chính phủ với gần 4,472 tỷ đồng, tăng 8% so với đầu năm; trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo gần 1,795 tỷ đồng (tăng 3%) và tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng hơn 1,495 tỷ đồng (tăng 85%).

Nợ phải trả tăng 4% so với đầu năm lên hơn 11,852 tỷ đồng, chủ yếu nằm ở khoản dự phòng nghiệp vụ dài hạn hơn 10,296 tỷ đồng, tăng 5%.

Khang Di

FILI


Doanh nghiệp

Trung tướng Tô Ân Xô thông tin về lời khai của nguyên Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang

Doanh nghiệp  |   VietStock  |   1 ngày trước

Người phát ngôn Bộ Công an cho biết, đến nay các bị can như Nguyễn Duy Hưng, Phạm Thái Hà, Dương Văn Thái, và một số bị can khác đã khai báo với thái độ thành khẩn, khá chi tiết, làm rõ bản chất vụ án, một số đã chủ động khắc phục hậu quả thiệt hại.

Pomina: Lỗ hơn 200 tỷ vì hai nhà máy tạm ngừng, vẫn đang tìm kiếm nhà đầu tư

Doanh nghiệp  |   VietStock  |   1 ngày trước

Thật khó để nhà đầu tư có thể tìm ra một điểm tích cực trong báo cáo tài chính của CTCP Thép Pomina (HOSE: POM): Doanh thu “bốc hơi”, lỗ gộp, chi phí vay tăng mạnh… Nếu không thể tìm ra nhà đầu tư để tái cấu trúc, vòng xoáy khủng hoảng của Pomina sẽ còn kéo dài.

OSVP CTCP OSEVEN 17,000
2TCORP CTCP Kỹ thuật Công trình Việt Nam 22,000
AAAI CTCP Bảo hiểm AAA 7,900
AAFC CTCP Xây dựng và Kiến trúc AA 3,000
ABBANK Ngân hàng TMCP An Bình 14,220
F88 Công ty Cổ phần Kinh doanh F88 10,200
ABCI CTCP Liên Doanh Quốc Tế ABC 21,000
ABCG CTCP Truyền thông ABC 10,000
ABSC CTCP Chứng khoán An Bình 30,000
AVICON CTCP Công trình Hàng không 23,667
ACCCO CTCP Tư vấn Kiến trúc và Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh 11,400
VIGECAM TCT Vật tư Nông nghiệp - CTCP 15,000
ACSVN CTCP ACS Việt Nam 15,000
ADCC CTCP Xây dựng Trang trí Kiến trúc ADC 17,000
AGRC CTCP Địa ốc An Giang 11,000
AESC CTCP XNK Nông sản và Thưc Phẩm Sài Gòn 45,000
AGRIMEXCM CTCP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau 10,000
AGTC CTCP Du lịch An Giang - ANGIANG TOURIMEX 9,500
AGTEX28 Công ty 28 - AGTEX 12,500
VNAI CTCP Bảo hiểm Hàng không 9,200
AIRIMEX CTCP xuất nhập khẩu Hàng không 27,000
AIRSERCO CTCP Cung ứng Dịch vụ Hàng không 14,000
ALTC CTCP Âu Lạc 10,000
VNWIND CTCP Điện Cơ Thống Nhất 55,000
ALSIMEXCO CTCP Cung ứng & XNK Lao động Hàng không Việt Nam 15,000
UAMC CTCP Cơ khí ôtô Uông Bí 10,000
AMPHARCO CTCP Dược Phẩm Việt Nam - Ampharco 15,000
AMVI CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt - Mỹ 18,000
APC1 CTCP An Phú 8,000
APLACO CTCP Nhựa cao cấp Hàng Không 14,500
SAPT CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn 12,000
FLCS CTCP Chứng khoán FLC 15,000
ARTEXPORT CTCP Xuất nhập khẩu Thủ công mỹ nghệ 50,000
ARTEXTL CTCP Xuất Nhập khẩu Mỹ Nghệ Thăng Long 9,000
ASAC CTCP Tơ tằm Á Châu 11,000
ASECO Công ty cổ phần 32 27,750
BAROTEX CTCP Thương mại và Đầu tư Barotex Việt Nam 15,000
BASEAFOOD CTCP Chế biến XNK Thủy Sản Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 11,000
BBCC CTCP Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hòa 20,000
BBDC CTCP Bao bì Dược 15,000
BC14 Công ty cổ phần Cầu số 14 50,000
BCRES CTCP Thương mại và Địa ốc Bình Chánh 19,000
BD10 CTCP Bạch Đằng 10 30,000
RTDC CTCP Phát triển Phát thanh Truyền hình 14,500
BDHC CTCP Thủy điện Bình Điền 10,000
BESEACO CTCP Thủy sản Bến Tre 12,000
BFIC CTCP Đầu tư Tài chính BIDV 2,500
BIANFISHCO CTCP Thủy sản Bình An 5,000
BICONSI CTCP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương 12,000
BIGAMEX CTCP May Bình Minh 14,000
TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 4,690
PHALE CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 21,200
EMC1 CTCP Cơ Điện Thủ Đức 11,000
EVNLC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung 7,000
FPTS CTCP Chứng khoán FPT 12,000
HABECO Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội 60,000
HDBANK Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM 36,083
HTC1 CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 16,000
HTT CTCP Thương mại Hà Tây 1,600
NCTS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 77,000
PCC1 CTCP Xây Lắp Điện I 30,000
NT2 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 22,350
PYMEPHARCO CTCP Pymepharco 45,000
SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn 56,900
SHJC CTCP Thủy Điện Sê San 4A 10,000
TANCANG CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 41,000
TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 48,150
THI CTCP Thiết Bị Điện 29,000
TPBANK Ngân hàng TMCP Tiên Phong 33,000
TRAPHACO CTCP Traphaco 115,500
VCSC CTCP Chứng Khoán Bản Việt 60,000
VICOTEX TCT Việt Thắng - CTCP 30,000
VIETJET CTCP Hàng Không VIETJET 113,000
VNPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam 13,000
VPBANK Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 43,000
ABT CTCP XNK Thủy Sản Bến Tre 33,000
AGF CTCP XNK Thủy Sản An Giang 2,500
BBC CTCP Bibica 48,300
BMC CTCP Khoáng Sản Bình Định 17,350
BMP CTCP Nhựa Bình Minh 113,000
CII CTCP ĐT Hạ Tầng Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh 16,800
CLC CTCP Cát Lợi 41,000
COM CTCP Vật Tư Xăng Dầu 31,300
DHA CTCP Hóa An 42,500
DHG CTCP Dược Hậu Giang 113,800
DIC CTCP Đầu Tư &Thương Mại DIC 1,200
DMC CTCP XNK Y Tế Domesco 67,400
DRC CTCP Cao Su Đà Nẵng 30,200
DTT CTCP Kỹ Nghệ Đô Thành 20,900
FMC CTCP Thực Phẩm Sao Ta 49,400
FPT CTCP FPT 126,600
GIL CTCP SXKD & XNK Bình Thạnh 32,150
GMC CTCP SX-TM May Sài Gòn 9,200
GMD CTCP Gemadept 84,400
HAP CTCP Tập Đoàn Hapaco 4,640
HAS CTCP Hacisco 9,760
HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 15,850
HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 7,700
HMC CTCP Kim Khí Tp.HCM - Vnsteel 11,550
HRC CTCP Cao Su Hòa Bình 51,000
CAG CTCP Cảng An Giang 13,000
BLSEAFOOD CTCP Thủy sản Bạc Liêu 3,900
HPPO CTCP Cảng Hải Phòng 15,000
VVMI CTCP Xi Măng La Hiên VVMI 7,500
MAS CTCP Dịch Vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng 32,000
MASECO CTCP Dịch Vụ Phú Nhuận 23,000
NDF CTCP Chế Biến Thực Phẩm Nông Sản XK Nam Định 900
NIFERCO CTCP Phân Lân Ninh Bình 20,000
PLI3 CTCP Xây Lắp III Petrolimex 14,000
PC3I CTCP Đầu tư Điện lực 3 15,000
PVB CTCP Bọc Ống Dầu Khí Việt Nam 23,900
SDMC CTCP Thanh Hoa - Sông Đà 15,000
SHAL CTCP Nhôm Sông Hồng 12,000
VCIE CTCP Xuất Nhập Khẩu Than - Vinacomin 35,000
TNC1 CTCP Thống Nhất 13,500
TTCO CTCP Du Lịch - Thương Mại Tây Ninh 11,000
VITHAICO CTCP Dây Cáp Điện Việt Thái 10,800
VMJC CTCP Chế Tạo Máy - Vinacomin 12,000
VMDCO CTCP Phát Triển Hàng Hải 7,900
VNCT CTCP Kinh Doanh Than Miền Bắc - Vinacomin 24,329
VNPE3 CTCP Dược Phẩm Trung Ương 3 21,000
VOSA CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam 11,000
VTFI CTCP Thương Mại & Đầu Tư VINATABA 10,000
WSC CTCP Bến Xe Miền Tây 24,538
ALT CTCP Văn Hóa Tân Bình 18,000
BPC CTCP Vicem Bao Bì Bỉm Sơn 9,300
CAN CTCP Đồ Hộp Hạ Long 54,900
DNP CTCP Nhựa Đồng Nai 19,900
DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 6,600
DXP CTCP Cảng Đoạn Xá 12,300
NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp 29,800
PMS CTCP Cơ Khí Xăng Dầu 30,700
SAF CTCP Lương Thực Thực Phẩm Safoco 50,100
SDN CTCP Sơn Đồng Nai 28,400
SFN CTCP Dệt Lưới Sài Gòn 23,200
SGC CTCP Xuất Nhập Khẩu Sa Giang 73,800
SGH CTCP Khách Sạn Sài Gòn 24,200
SJ1 CTCP Nông Nghiệp Hùng Hậu 11,400
TMC CTCP Thương Mại XNK Thủ Đức 9,200
UNI CTCP Viễn Liên 8,200
VGP CTCP Cảng Rau Quả 24,800
VTC CTCP Viễn Thông VTC 8,500
ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu 27,150
BBS CTCP VICEM Bao Bì Bút Sơn 11,000
BCC CTCP Xi Măng Bỉm Sơn 8,000
BTS CTCP Xi Măng Vicem Bút Sơn 5,400
BVS CTCP Chứng Khoán Bảo Việt 34,000
CJC CTCP Cơ Điện Miền Trung 25,800
CMC CTCP Đầu Tư CMC 7,200
CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương 21,800
ABI CTCP BH NH Nông Nghiệp Việt Nam 24,100
ACE CTCP Bê Tông Ly Tâm An Giang 36,200
ACSC CTCP Xây Lắp Thương Mại 2 24,000
SAFE CTCP Thực Phẩm Nông Sản Xuất Khẩu Sài Gòn 25,000
APFCO CTCP Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi 63,000
IHK CTCP In Hàng Không 14,500
BMJ CTCP Khoáng Sản Becamex 10,100
BC12 CTCP Cầu 12 11,000
BELCO CTCP Điện Tử Biên Hòa 12,500
BHHC CTCP Thủy điện Bắc Hà 10,457
BIDIPHAR CTCP Dược - Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định 37,000
BLIC Tổng CTCP Bảo hiểm Bảo Long 4,000
BTTS CTCP Dịch Vụ Du Lịch Bến Thành 8,000
UDJ CTCP Phát triển Đô thị 9,800
BWACO CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu 9,000
CFC CTCP Cafico Việt Nam 9,100
CAGIPHARM CTCP Dược Phẩm Cần Giờ 2,000
CAWASCO CTCP Cấp Thoát Nước Cần Thơ 8,500
CBSC CTCP Gang Thép Cao Bằng 25,000
CCIC CTCP Tư vấn và Đầu tư Xây dựng CCIC Hà Nội 8,500
CCHP CTCP Cảng Cửa Cấm Hải Phòng 8,500
CDJC CTCP Cầu Đuống 7,500
CECO CTCP Thiết Kế Công Nghiệp Hóa chất 10,500
CIEG CTCP Tập Đoàn Xây Dựng Và Thiết Bị Công Nghiệp 13,500
CHOLIMEX CTCP Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) 10,500
CLMF CTCP Thực Phẩm Cholimex 20,000
CIPC CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp 12,500
CLPI CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân 13,000
COMA TCT Cơ khí Xây dựng - CTCP 10,500
COMIFOOD CTCP Lương Thực Thực Phẩm Colusa - Miliket 19,000
CONINCO CTCP Tư vấn Công nghệ Thiết Bị & Kiểm Định XD - Coninco 12,500
CPH CTCP Phục vụ Mai táng Hải Phòng 300
CPTP CTCP Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV 10,000
CT3 CTCP ĐT & XD Công Trình 3 7,300
THR CTCP Đường sắt Thuận Hải 41,700
DPHC CTCP Đạt Phương 15,000
DBHP CTCP Thủy điện Định Bình 35,000
DECOFI CTCP Xây Dựng và Thiết Kế Số 1 8,500
DIC1 CTCP Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Số 1 10,500
DICTT CTCP Du Lịch & Thương Mại DIC 15,000
DBM CTCP Dược - Vật Tư Y Tế Đăk Lăk 24,100
DNMB CTCP Đầu Tư Xây Dựng & Vật Liệu Đồng Nai 10,000
DOPETCO CTCP Vận Tải Xăng Dầu Đồng Tháp 12,500
DVSG CTCP Kính Viglacera Đáp Cầu 12,000
EMEC CTCP Điện Cơ 12,000
EMMC CTCP Cơ Điện Vật Tư 11,500
FISHIPCO CTCP Cơ Khí Đóng Tàu Thủy Sản Việt Nam 12,500
FOOCOSA CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh 12,667
FORIPHARM CTCP Dược Trung ương 3 19,000
FPTOL CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT 105,000
Xem thêm...
  • Địa chỉ: Số 6 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội.
  • Điện thoại: (+84) 24 66873314
  • Email: contact@sanotc.com
Follow VinaCorp
Đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp số 1472/ GP - TTĐT Ghi rõ nguồn "VinaCorp" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này.
© Copyright 2008-2024 VINACORP.VN. All Rights Reserved - OTC Vietnam Corp